OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số

30 phút 10 câu 6 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 296687

    Tính: \(\dfrac{6}{{15}} + \dfrac{{12}}{{ - 15}}\)​ 

    • A.  \(\dfrac{{18}}{{15}} \)
    • B.  \(\dfrac{{ - 2}}{5} \)
    • C.  \(\dfrac{1}{5} \)
    • D.  \(\dfrac{{ - 1}}{5} \)
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 296688

    Các phép cộng phân số sau, phép tính nào sai?

    • A.  \(\dfrac{3}{5} + \dfrac{{ - 1}}{3} = \dfrac{4}{{15}}\)
    • B.  \(\dfrac{3}{5} + \dfrac{{ - 1}}{3} = \dfrac{{11}}{{15}} \)
    • C.  \(\dfrac{3}{5} + \dfrac{{ - 1}}{3} = \dfrac{4}{{15}} \)
    • D.  \( \dfrac{3}{5} + \dfrac{{ - 2}}{3} = \dfrac{{ - 1}}{{15}} \)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 296689

    Tìm giá trị x biết \(x = \dfrac{{ - 1}}{3} + \dfrac{7}{4}\)

    • A.  \(\dfrac{{12}}{{33}} \)
    • B.  \( \dfrac{{17}}{{12}} \)
    • C.  \(\dfrac{{18}}{{26}} \)
    • D.  \(\dfrac{{17}}{{26}} \)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 296691

    Tìm x biết \(x - \dfrac{1}{3} = 1 + \dfrac{1}{{ - 12}}\)

    • A.  \(x = \dfrac{1}{{20}} \)
    • B.  \(x = \dfrac{5}{4} \)
    • C.  \(x = \dfrac{3}{{10}} \)
    • D.  \(x = \dfrac{{19}}{{10}} \)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 296695

    Tính: \(E = \left( {\dfrac{{ - 3}}{{31}} + \dfrac{{ - 6}}{{17}} + \dfrac{1}{{25}}} \right) + \left( {\dfrac{{ - 28}}{{31}} + \dfrac{{ - 11}}{{17}} + \dfrac{{ - 1}}{5}} \right)\)

    • A. E = 1
    • B.  \(E = \dfrac{{ - 54}}{{25}} \)
    • C.  \(E = \dfrac{{ 54}}{{25}} \)
    • D. E=0
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 296698

    Tính: \(B = {3 \over {2.5}} + {3 \over {5.8}} + ... + {3 \over {17.20}}\)

    • A. \({11 \over {20}}.\)
    • B. \({3 \over {20}}.\)
    • C. \({7 \over {20}}.\)
    • D. \({9 \over {20}}.\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 296701

    Tính: \({5 \over 9} + {{ - 2} \over 7} + {4 \over 9} + {{ - 5} \over 7} + {2 \over 3}\).

    • A. \({2 \over 3}\)
    • B. \({4 \over 3}\)
    • C. \({5 \over 3}\)
    • D. \({7 \over 3}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 296703

    Tìm giá trị x, biết : \(x - \left( {{{ - 2} \over 3}} \right) = {{ - 1} \over 2}\).

    • A. \(x = {{ - 4} \over 6} \)
    • B. \(x = {{ -5} \over 6} \)
    • C. \(x = {{ - 15} \over 6} \)
    • D. \(x = {{ - 7} \over 6} \)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 296705

    Tìm x, biết : \({{ - 2} \over 7} - x = {3 \over 8}\)

    • A. \(x =  - {{37} \over {56}}\)
    • B. \(x =  - {{38} \over {56}}\)
    • C. \(x =  - {{39} \over {56}}\)
    • D. \(x =  - {{35} \over {56}}\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 296706

    Tìm x biết \(x + {4 \over 5} = {3 \over 4}\)

    • A. \(x = {{ - 2} \over {20}}\)
    • B. \(x = {{ - 1} \over {20}}\)
    • C. \(x = {{ - 3} \over {20}}\)
    • D. \(x = {{ - 4} \over {20}}\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF