Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 291167
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {3x - 1} \right)^2} = {8^{22}}:{8^{20}} \end{aligned} \)
- A. x=2
- B. x=14
- C. x=5
- D. x=3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 291168
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {11 - x} \right)^6} = {8^{20}}{.8^{17}} \end{aligned} \)
- A. x=11
- B. x=13
- C. x=3
- D. x=8
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 291170
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {x:12} \right)^3} = {3^{11}}{.3^8} \end{aligned} \)
- A. x=21
- B. x=12
- C. x=9
- D. x=36
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 291171
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {2x - 1} \right)^2} = {7^{11}}:{7^9} \end{aligned} \)
- A. x=4
- B. x=12
- C. x=6
- D. x=8
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 291173
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & 100 - {\left( {7 + x} \right)^2} = 19 \end{aligned} \)
- A. x=3
- B. x=12
- C. x=1
- D. x=2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 291176
Viết thương sau dưới dạng một lũy thừa: 644 .165 : 420
- A. 45
- B. 42
- C. 43
- D. 44
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 291177
Số tự nhiên n thỏa mãn 32n+1 = 27 là:
- A. 0
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 291178
Số tự nhiên được biểu diễn bởi 2.103 + 7.102 là:
- A. 2787
- B. 27870
- C. 278
- D. 2780
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 291180
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & 1 + {\left( {3 + x} \right)^2} = 82 \end{aligned} \)
- A. x=11
- B. x=6
- C. x=12
- D. x=5
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 291182
Hãy so sánh \({27^{11}}\) và \({81^8}\).
- A. 2711 < 818
- B. 2711>818
- C. 2711 = 818
- D. Không đủ điều kiện so sánh