OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác

30 phút 10 câu 37 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 6902

    Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

    • A. \(y = \frac{1}{2}\sin x.\cos 2x\)
    • B. \(y = 2\cos 2x\)
    • C. \(y = \frac{x}{{\sin x}}\)
    • D. \(y = 1 + \tan x\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 6904

    Tìm các nghiệm của phương trình \(2\sin 2x - \sqrt 3  = 0\) trong đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right].\)

    • A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{3};\frac{{2\pi }}{3};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)
    • B. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{3};\frac{{7\pi }}{6};\frac{{4\pi }}{3}} \right\}\)
    • C. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6};\frac{{7\pi }}{6}} \right\}\)
    • D. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{3};\frac{{4\pi }}{3};\frac{{5\pi }}{3}} \right\}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 6905

    Cho phương trình \(\frac{{\cos x + \sqrt 2 }}{{\tan x}} = 0\,(*).\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. Điều kiện xác định của phương trình (*) là \(x \ne k\frac{\pi }{2}.\)
    • B. Điều kiện xác định của phương trình (*) là \(\sin x \ne 0.\)
    • C. Nghiệm của phương trình (*) là \(x =  \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi .\)
    • D. Phương trình (*) vô nghiệm.
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 6907

    Tìm tập hợp tất cả giá trị của m để phương trình \(3 - 2\sin 2x =  - m\) có nghiệm.

    • A. \(m \in \left[ { - 5; - 1} \right]\)
    • B. \(m \in \left[ { - 5; - 2} \right]\)
    • C. \(m \in \left[ { - 5;0} \right]\)
    • D. \(m \in \left[ { - 5; - 3} \right]\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 6908

    Giải phương trình \(\cos x + \sqrt 3 \sin x = \sqrt 3 .\)

    • A. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
    • B. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
    • C. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
    • D. Một kết quả khác.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 6910

    Giải phương trình \(\sin 2x + {\sin ^2}x = 1.\)

    • A. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • B. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • C. \(x = \arctan \frac{1}{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • D. Một kết quả khác.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 6911

    Giải phương trình \({\cos ^2}x - \cos 2x =  - 2{\sin ^2}x.\)

    • A. \(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • B. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)                        
    • C. \(x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}.\)
    • D. \(x = \pi  + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 6912

    Giải phương trình \(2\cos (x - {75^0}) - \sqrt 2  = 0.\)

    • A. \(x = {120^0} + k{720^0}\) hay \(x = {30^0} + k{720^0},k \in \mathbb{Z}.\)
    • B. \(x = {120^0} + k{360^0}\) hay \(x = {30^0} + k{360^0},k \in \mathbb{Z}.\)
    • C. \(x = {60^0} + k{360^0}\) hay \(x = {30^0} + k{360^0},k \in \mathbb{Z}.\)
    • D. Một kết quả khác.
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 6913

    Giải phương trình \(\cos 3x.\sin 2x + \cos 3x - \sin 2x - 1 = 0.\)

    • A. \(x = k2\pi \) hay \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
    • B. \(x = \frac{{k\pi }}{3}\) hay \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
    • C. . \(x = \frac{{k2\pi }}{3}\) hay \(x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
    • D. Một kết quả khác.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 6915

    Giải phương trình \(2{\cos ^2}x - 3\sqrt 3 \sin 2x - 4{\sin ^2}x =  - 4.\)

    • A. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • B. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \) hay \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • C. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
    • D. Một kết quả khác.

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF