OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác

30 phút 10 câu 183 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 6481

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3 - \sin x} .\)

    • A. \(\emptyset \)
    • B. \(\left[ { - 1;1} \right]\)
    • C. \(\left( { - \infty ;3} \right]\)
    • D. \(\mathbb{R}\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 6482

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right).\)

    • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 6483

    Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) + 3\)

    • A. M=5; m=1
    • B. M=5; m=-1
    • C. M=3; m=1
    • D. M=5; m=3
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 6484

    Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x.\)

    • A. M=0
    • B. M=1
    • C. M=2
    • D. \(M = \frac{1}{2}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 6485

    Tìm tập giá trị của hàm số \(y = 1 - 2\left| {\sin 3x} \right|.\)

    • A. \({\rm{[}} - 1;1]\)
    • B. \(\left[ {0;1} \right]\)
    • C. \(\left[ { - 1;0} \right]\)
    • D. \(\left[ { - 1;3} \right]\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 44902

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \cot x\)

    • A. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • C. \(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
    • D. \(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 44903

    Tập xác định của hàm số \(y = \tan x\)

    • A. R
    • B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • C. \(\begin{array}{l}
      R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\\
      R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}
      \end{array}\)
    • D. \(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 44904

    Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: 

    • A. -8 và -2 
    • B. 2 và 8
    • C. -5 và 2
    • D. -5 và 3 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 44905

    Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 7 - 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) lần lượt là:

    • A. -2 và 7
    • B. -2 và 2 
    • C. 5 và 9
    • D. 4 và 7
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 44906

    Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\tan x}}{{\cos x - 1}}\)

    • A. \(R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • C. \(R\backslash \left\{ {k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • D. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ;\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF