Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 187885
Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: near, hear, ear, read
- A. near
- B. hear
- C. ear
- D. read
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 187892
Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: face, hand, man, black
- A. face
- B. hand
- C. man
- D. black
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 187898
Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: like, limbs, side, describe
- A. like
- B. limbs
- C. side
- D. describe
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 187903
Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: thin, thick, lips, size
- A. thin
- B. thick
- C. lips
- D. size
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 187910
Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: body, long, front, strong
- A. body
- B. long
- C. front
- D. strong
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 187913
We hear with our _____.
- A. ears
- B. head
- C. eyes
- D. noses
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 187916
We see with our _____.
- A. bone
- B. face
- C. ears
- D. eyes
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 187918
We have two arms and two _____. They are our limbs.
- A. ears
- B. legs
- C. eyes
- D. noses
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 187922
On the top of our head is our _____.
- A. face
- B. eyes
- C. hair
- D. mouth
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 187926
We have two _____. We walk with them.
- A. foot
- B. feet
- C. tooth
- D. teeth
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 187931
We have two _____. They are the right hand and the left one.
- A. hands
- B. eyes
- C. legs
- D. arms
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 187933
We eat and speak with our _____.
- A. face
- B. arm
- C. head
- D. mouth
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 187937
Where are the _____? They are on our hands.
- A. toes
- B. feet
- C. fingers
- D. eyes
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 187939
At the end of our legs are our _____. Each foot has five ______.
- A. foot/ fingers
- B. feet/ toes
- C. foot/ toes
- D. feet/ fingers
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 187942
What colour is ______? – Brown.
- A. his teeth
- B. his eyes
- C. his lips
- D. his hair
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 187944
She has _____. They are beautiful.
- A. big brown eyes
- B. eyes brown big
- C. brown big eyes
- D. big eyes brown
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 187946
My brother is tall and thin. He isn’t _____.
- A. fat
- B. short
- C. big
- D. a & b
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 187950
Her face is oval. She has _____.
- A. a oval face
- B. a face oval
- C. an oval face
- D. an face oval
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 187958
Her teeth are small and white. They are nice. She has ______.
- A. teeth nice white small
- B. nice small white teeth
- C. small nice white teeth
- D. white small nice teeth
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 187963
Where is your tongue? – It’s inside my ______.
- A. head
- B. ears
- C. face
- D. mouth
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 187965
Mary _____ black hair and black eyes.
- A. is
- B. has
- C. does
- D. is having
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 187968
What _____, Alice? – A picture book.
- A. do you do
- B. you are doing
- C. are you reading
- D. are you doing
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 187973
______ is Bill? – He’s 1.5m tall.
- A. How
- B. How old
- C. How tall
- D. What
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 187977
Where is Jack? – _____.
- A. He’s working
- B. He’s in his room
- C. He goes to school everyday
- D. He has breakfast at home
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 187981
Hi. _______? – Not bad, thank you. And you?
- A. Who are you
- B. Are you fine
- C. How are you
- D. How do you do
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 187993
______ is your bicycle? – It’s green.
- A. What
- B. Where
- C. How
- D. What colour
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 187997
He is a student but he ______ now.
- A. isn’t studying
- B. isn’t study
- C. doesn’t study
- D. hasn’t study
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 188000
Do you like pop music? – _______.
- A. No, I like it
- B. Yes, I am
- C. Yes, a lot
- D. No, I don’t have it
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 188002
They are good workers. ______ every day.
- A. They are working
- B. They work
- C. They have working
- D. They can working
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 188004
The train arrives ______ Vinh station ______ 2.30.
- A. at/ at
- B. at/ in
- C. on/ in
- D. in/ on
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 188009
Hãy tìm một lỗi sai: Look (a), what is (b) Tom doing? He rides (c) his bicycle too (d) fast.
- A. Look
- B. is
- C. rides
- D. too
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 188013
Hãy tìm một lỗi sai: Daisy has (a) long black (b) hairs (c) and brown eyes (d).
- A. has
- B. long black
- C. hairs
- D. brown eyes
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 188017
Hãy tìm một lỗi sai: There (a) aren’t some (b) magazines and books on (c) the sheft (d).
- A. There
- B. some
- C. on
- D. sheft
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 188020
Hãy tìm một lỗi sai: The house (a) is about (b) 100 year (c) old and it’s (d) very big.
- A. house
- B. is about
- C. year
- D. it’s
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 188024
Hãy tìm một lỗi sai: Here (a) are my friends (b). They (c) names are (d) Tom and Margaret.
- A. Here
- B. my friends
- C. They
- D. are
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 188029
Hãy tìm một lỗi sai: They (a) are three bedrooms (b) and a big (c) kitchen in (d) our house.
- A. They
- B. bedrooms
- C. big
- D. in
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 188033
Hãy tìm một lỗi sai: Mr Johnson isn’t at (a) work today (b). He’s (c) at (d) holiday.
- A. at
- B. today
- C. He’s
- D. at
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 188036
Hãy tìm một lỗi sai: Get (a) me (b) a raincoat. It (c) rains (d) very hard now.
- A. Get
- B. me
- C. It
- D. rains
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 188039
Hãy tìm một lỗi sai: My mother often go (a) shopping in (b) the supermarket (c) near (d) her office.
- A. go
- B. in
- C. supermarket
- D. near
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 188040
Hãy tìm một lỗi sai: My brother leaves (a) home at (b) 7.00 and goes to work (c) by foot (d).
- A. leaves
- B. at
- C. work
- D. by foot