OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 CTST Bài 31: Động vật

20 phút 10 câu 38 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 293475

    Có thể đựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?

    • A. Bộ xương ngoài.
    • B. Lớp vỏ.
    • C. Xương cột sống
    • D. Vỏ calium.
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 293476

    Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

    • A. Nhóm Cá.
    • B. Nhóm Chân khớp.
    • C. Nhóm Giun.
    • D. Nhóm Ruột khoang.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 293477

    Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

    • A. Ruột khoang.
    • B. Giun
    • C. Thân mềm,
    • D. Chân khớp.
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 293478

    Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

    • A. Cá. 
    • B. Thú. 
    • C. Lưỡng cư. 
    • D. Bò sát.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 293480

    Cá cóc là đại điện của nhóm động vật nào sau đây?

    • A. Cá.
    • B. Lưỡng cư.
    • C. Bò sát,
    • D. Thú.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 293481

    Động vật có xương sống bao gồm:

    • A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
    • B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
    • C. Cả, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.
    • D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 293483

    Thành phần cấu tạo chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là

    • A. màng nhân.
    • B. tế bào chất.
    • C. thành tế bào.
    • D. nhân tế bào.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 293484

    Hình thức dinh dưỡng của động vật chủ yếu là

    • A. dị dưỡng.
    • B. tự dưỡng.
    • C. dị dưỡng và tự dưỡng.
    • D. dị dưỡng hoặc tự dưỡng.
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 293486

    Giới Động vật được chia thành hai nhóm lớn là

    • A. động vật bậc thấp và động vật bậc cao.
    • B. động vật đơn bào và động vật đa bào.
    • C. động vật tự dưỡng và động vật dị dưỡng.
    • D. động vật không xương sống và động vật có xương sống.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 293488

    Cơ thể đối xưng tỏa tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài lỗ mở ở phần trên gọi là miệng là đặc điểm của ngành

    • A.

      Giun tròn.

    • B. Ruột khoang.
    • C. Chân khớp.
    • D. Giun đốt.

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF