Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 292757
Thiết bị nào dưới đây không sử dụng pin mặt trời để hoạt động?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 292764
Kể tên dạng năng lượng có liên quan đến hoạt động được mô tả trong hình sau:
- A. động năng, thế năng đàn hồi.
- B. động năng
- C. thế năng đàn hồi.
- D. thế năng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 292765
Năng lượng mà nguồn sản sinh ra nó là liên tục, vô hạn là?
- A. quang năng từ mặt trời
- B. năng lượng từ gió
- C. Cả hai đáp án trên đều đúng
- D. Cả hai đáp án trên đều sai
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 292766
Nhận định nào sau đây là sai?
- A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
- B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.
- C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ …
- D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 292769
Vì sao không đun bếp than trong phòng kín?
- A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng.
-
B.
Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO,
CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. - C. Vì than không cháy được trong phòng kín.
- D. Vì giá thành than khá cao.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 292770
Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là:
- A. Nguyên liệu.
- B. Nhiên liêu.
- C. vật liệu.
- D. Điện năng.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 292771
Than có hàm lượng cacbon cao nhất là:
- A. Than mỡ.
- B. Than gầy.
- C. Than non.
- D. Than bùn.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 292772
Làm thế nào để sử dụng nhiên liệu hiệu quả?
- A. Cung cấp đủ oxi hoặc không khí cho sự cháy.
- B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí.
- C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- D. Cả ba ý trên đều đúng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 292773
Ứng dụng của than mỡ và than non là:
- A. Dùng làm nhiên liệu trong công nghiệp
- B. Dùng để luyện than cốc
- C. Dùng làm chất đốt tại chô và phân bón
- D. Cả ba ý trên đều đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 292774
Xăng sinh học E5 chứa lần lượt bao nhiêu phần trăm thể tích cồn và xăng truyền thống
- A. 10% và 90%
- B. 12% và 88%
- C. 5% và 95%
- D. 3% và 97%