OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Bài 3 Nhị thức Niu - Tơn - Toán 11

30 phút 10 câu 93 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 14231

    Tìm hệ số của \({x^7}\) trong khai triển biểu thức \(f(x) = {(1 - 2x)^{10}}\)

    • A. \(15360\)
    • B. \( - 15360\)
    • C. \( - 15363\)
    • D. \(15363\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 14232

    Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển \(g(x) = {\left( {\frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}} + \sqrt[4]{{{x^3}}}} \right)^{17}}{\rm{     }}(x > 0)\)

    • A. 213012
    • B. 12373
    • C. 24310
    • D. 139412
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 14234

    Viết số hạng thứ \(k + 1\) trong khai triển \(f(x) = {\left( {2x + \frac{1}{x}} \right)^{20}}.\)

    • A. \({T_{k + 1}} = C_{20}^k{.2^{20 - k}}.{x^{20 - k}}\)
    • B. \({T_{k + 1}} = C_{10}^k{.2^{20 - k}}.{x^{20 - 2k}}\)
    • C. \({T_{k + 1}} = C_{20}^k{.2^{20 - 4k}}.{x^{20 - 2k}}\)
    • D. \({T_{k + 1}} = C_{20}^k{.2^{20 - k}}.{x^{20 - 2k}}\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 14236

    Tìm hệ số không chứa \(x\) trong các khai triển sau \({({x^3} - \frac{2}{x})^n}\), biết rằng \(C_n^{n - 1} + C_n^{n - 2} = 78\) với \(x > 0\)

    • A. \(112640\)
    • B. \( - 112643\)
    • C. \(112643\)
    • D. \( - 112640\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 14239

    Tìm hệ số của \({x^5}\) trong khai triển đa thức của: \(x{\left( {1 - 2x} \right)^5} + {x^2}{\left( {1 + 3x} \right)^{10}}\)

    • A. 3320
    • B. 2130
    • C. 3210
    • D. 1313
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 41858

    Gọi \(S = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n\). Giá trị của S là bao nhiêu ?

    • A. 0
    • B. \(n^2\)
    • C. \(2^n\)
    • D. \(n^n\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 41860

    Khai triển của \({(2x - 3)^4}\) là:

    • A. \(16{x^4} + 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\)
    • B. \(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\)
    • C. \({x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\)
    • D. \(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 41862

    Khi khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {x + y} \right)^6}\) thành đa thức thì:

    • A. \(\begin{array}{l}
      P\left( x \right) = {x^6} - 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2}\\
       - 20{x^3}{y^3} + 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} + {y^6}
      \end{array}\)
    • B. \(\begin{array}{l}
      P\left( x \right) = {x^6} + 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2}\\
       + 20{x^3}{y^3} + 15{x^2}{y^4} + 6x{y^5} + {y^6}
      \end{array}\)
    • C. \(\begin{array}{l}
      P\left( x \right) = {x^6} + 6{x^5}y - 15{x^4}{y^2}\\
       - 20{x^3}{y^3} - 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} + {y^6}
      \end{array}\)
    • D. \(\begin{array}{l}
      P\left( x \right) = {x^6} + 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2}\\
       + 20{x^3}{y^3} - 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} - {y^6}
      \end{array}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 41863

    Gọi \(S = {x^6} - 6{x^5}3y + 15{x^4}{\left( {3y} \right)^2} - 20{x^3}{\left( {3y} \right)^3} + 15{x^2}{\left( {3y} \right)^4} - 6x{\left( {3y} \right)^5} + {\left( {3y} \right)^6}\)  thì giá trị  S là biểu thức nào sau đây : 

    • A. \(S = {\left( {x + y} \right)^6}.\)
    • B. \(S = {\left( {x - y} \right)^6}.\)
    • C. \(S = {\left( {x + 3y} \right)^6}\)
    • D. \(S = {\left( {x - 3y} \right)^6}.\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 41864

    Trong khai triển \({\left( {2a - b} \right)^5}\), hệ số của số hạng thứ 3 bằng:

    • A. -80
    • B. 80
    • C. -10
    • D. 10

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF