Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 14231
Tìm hệ số của \({x^7}\) trong khai triển biểu thức \(f(x) = {(1 - 2x)^{10}}\)
- A. \(15360\)
- B. \( - 15360\)
- C. \( - 15363\)
- D. \(15363\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 14232
Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển \(g(x) = {\left( {\frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}} + \sqrt[4]{{{x^3}}}} \right)^{17}}{\rm{ }}(x > 0)\)
- A. 213012
- B. 12373
- C. 24310
- D. 139412
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 14234
Viết số hạng thứ \(k + 1\) trong khai triển \(f(x) = {\left( {2x + \frac{1}{x}} \right)^{20}}.\)
- A. \({T_{k + 1}} = C_{20}^k{.2^{20 - k}}.{x^{20 - k}}\)
- B. \({T_{k + 1}} = C_{10}^k{.2^{20 - k}}.{x^{20 - 2k}}\)
- C. \({T_{k + 1}} = C_{20}^k{.2^{20 - 4k}}.{x^{20 - 2k}}\)
- D. \({T_{k + 1}} = C_{20}^k{.2^{20 - k}}.{x^{20 - 2k}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 14236
Tìm hệ số không chứa \(x\) trong các khai triển sau \({({x^3} - \frac{2}{x})^n}\), biết rằng \(C_n^{n - 1} + C_n^{n - 2} = 78\) với \(x > 0\)
- A. \(112640\)
- B. \( - 112643\)
- C. \(112643\)
- D. \( - 112640\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 14239
Tìm hệ số của \({x^5}\) trong khai triển đa thức của: \(x{\left( {1 - 2x} \right)^5} + {x^2}{\left( {1 + 3x} \right)^{10}}\)
- A. 3320
- B. 2130
- C. 3210
- D. 1313
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 41858
Gọi \(S = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n\). Giá trị của S là bao nhiêu ?
- A. 0
- B. \(n^2\)
- C. \(2^n\)
- D. \(n^n\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 41860
Khai triển của \({(2x - 3)^4}\) là:
- A. \(16{x^4} + 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\)
- B. \(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\)
- C. \({x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\)
- D. \(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 41862
Khi khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {x + y} \right)^6}\) thành đa thức thì:
-
A.
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^6} - 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2}\\
- 20{x^3}{y^3} + 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} + {y^6}
\end{array}\) -
B.
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^6} + 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2}\\
+ 20{x^3}{y^3} + 15{x^2}{y^4} + 6x{y^5} + {y^6}
\end{array}\) -
C.
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^6} + 6{x^5}y - 15{x^4}{y^2}\\
- 20{x^3}{y^3} - 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} + {y^6}
\end{array}\) -
D.
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^6} + 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2}\\
+ 20{x^3}{y^3} - 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} - {y^6}
\end{array}\)
-
A.
\(\begin{array}{l}
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 41863
Gọi \(S = {x^6} - 6{x^5}3y + 15{x^4}{\left( {3y} \right)^2} - 20{x^3}{\left( {3y} \right)^3} + 15{x^2}{\left( {3y} \right)^4} - 6x{\left( {3y} \right)^5} + {\left( {3y} \right)^6}\) thì giá trị S là biểu thức nào sau đây :
- A. \(S = {\left( {x + y} \right)^6}.\)
- B. \(S = {\left( {x - y} \right)^6}.\)
- C. \(S = {\left( {x + 3y} \right)^6}\)
- D. \(S = {\left( {x - 3y} \right)^6}.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 41864
Trong khai triển \({\left( {2a - b} \right)^5}\), hệ số của số hạng thứ 3 bằng:
- A. -80
- B. 80
- C. -10
- D. 10