OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Bài 2 Giới hạn của hàm số Giải tích 11

30 phút 10 câu 25 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 41942

    \(\lim n\left( {\sqrt {{n^2} + 1} - \sqrt {{n^2} - 3} } \right)\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A. \( + \infty \)
    • B. 4
    • C. 2
    • D. -1
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 41943

    \(\lim \frac{{n + \sin 2n}}{{n + 5}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A. \(\frac{2}{5}\)
    • B. \(\frac{1}{5}\)
    • C. 0
    • D. 1
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 41944

    \(\lim \left( {3n - 4{n^3}} \right)\)có giá trị là bao nhiêu?

    • A. \(- \infty \)
    • B. -4
    • C. 3
    • D. \(+ \infty \)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 41945

    Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

    • A. \({u_n} = \frac{{{n^2} - 2n}}{{5n + 5{n^2}}}\)
    • B. \({u_n} = \frac{{1 - 2n}}{{5n + 5}}\)
    • C. \({u_n} = \frac{{1 - 2{n^2}}}{{5n + 5}}\)
    • D. \({u_n} = \frac{{1 - 2n}}{{5n + 5{n^2}}}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 41946

    Dãy số nào sau đây có giới hạn là \( + \infty \)?

    • A. \({u_n} = 3{n^2} - {n^3}\)
    • B. \({u_n} = {n^2} - 4{n^3}\)
    • C. \({u_n} = 3{n^2} - n\)
    • D. \({u_n} = 3{n^3} - {n^4}\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 41947

    Dãy số nào sau đây có giới hạn là \(-\infty \)?

    • A. \({u_n} = {n^4} - 3{n^3}\)
    • B. \({u_n} = 3{n^3} - {n^4}\)
    • C. \({u_n} = 3{n^2} - n\)
    • D. \({u_n} = - {n^2} + 4{n^3}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 46838

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{2x + 7\sqrt x }}{{5x - \sqrt x }}\) bằng:

    • A. \( + \infty \)
    • B. \(\frac{2}{5}\)
    • C. -7
    • D. \( - \infty \)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 46839

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty }   \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x}  + 3x}}{{\sqrt {4{x^2} + 1}  - x + 7}}\) bằng:

    • A. \(\frac{2}{3}\)
    • B. \(\frac{1}{2}\)
    • C. \(\frac{-2}{3}\)
    • D. \(\frac{-1}{2}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 46840

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } x\left( {\sqrt {{x^2} + 16}  - x} \right)\) bằng:

    • A. \(\sqrt 5 \)
    • B. 8
    • C. \(\frac{5}{2}\)
    • D. \( + \infty \)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 46841

    Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
    \frac{{2x}}{{\sqrt {1 - x} }},khi{\rm{ }}x < 1\\
    \sqrt {3{x^2} + 1} ,khi{\rm{ }}x \ge 1
    \end{array} \right.\)

    Khi đó: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x)\) bằng

    • A. \( - \infty \)
    • B. 2
    • C. 4
    • D. \( + \infty \)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF