Câu hỏi (19 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 114740
Tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 114741
Trái Đất có dạng hình gì?
- A. Hình tròn
- B. Hình elip
- C. Hình cầu
- D. Hình vuông
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 114742
Đường kinh tuyến là
- A. đường chạy ngang bề mặt quả Địa Cầu
- B. đường chạy dọc bề mặt quả Địa Cầu
- C. đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu
- D. đường vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 114743
Đường vĩ tuyến là
- A. những vòng tròn lớn nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
- B. những vòng tròn nhỏ nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
- C. những vòng tròn nằm ngang chính giữa bề mặt quả Địa Cầu
- D. những vòng tròn vuông góc với đường kinh tuyến và nhỏ dần về phía hai cực
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 114744
Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu diện tích ?
- A. Vùng trồng cây công nghiệp
- B. Đường ô tô
- C. Nhà máy thủy điện
- D. Trường học
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 114745
Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu điểm?
- A. Vùng trồng cây công nghiệp
- B. Đường sắt
- C. Nhà máy thủy điện
- D. Ranh giới tỉnh
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 114746
Cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong có các lớp
- A. vỏ Trái Đất, lớp trung gian, lớp lõi
- B. lớp lõi, lớp trung gian, vỏ Trái Đất
- C. vỏ Trái Đất, lớp lõi, lớp trung gian
- D. lớp trung gian, lớp lõi, võ Trái Đất
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 114747
Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là
- A. từ 5 - 70 km
- B. từ 70 - 100 km
- C. gần 3000 km
- D. trên 3000 km
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 114748
Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu có
- A. 360 kinh tuyến
- B. 306 kinh tuyến
- C. 180 kinh tuyến
- D. 181 kinh tuyến
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 114749
Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
- A. phương hướng của bản đồ
- B. khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa
- C. bản đồ có nội dung như thế nào
- D. có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 114750
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết trên bản đồ như thế nào?c
- A. Rất thấp
- B. Thấp
- C. Rất cao
- D. Cao
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 114751
Trên bản đồ, các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng
- A. dốc
- B. thoải
- C. cao
- D. thấp
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 114752
Đường đồng mức là
- A. những đường thể hiện độ cao của một điểm
- B. những đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi
- C. những đường nối những điểm có cùng độ cao
- D. những đường viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 114753
Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là
- A. 365 ngày
- B. 365 ngày 3 giờ
- C. 365 ngày 6 giờ
- D. 365 ngày 9 giờ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 114754
Quanh năm lúc nào cũng có ngày đêm dài ngắn như nhau là ở địa điểm nào?
- A. Xích đạo
- B. Chí tuyến Bắc
- C. Chí tuyến Nam
- D. Hai cực
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 114755
Vỏ Trái Đất có trạng thái
- A. từ quánh dẻo đến lỏng
- B. lỏng ở ngoài rắn ở trong
- C. rắn chắc
- D. rắn ở ngoài lỏng ở trong
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 114756
Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy xác định các phương hướng còn lại trên bản đồ
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 114757
Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra các hệ quả gì ?
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 114758
So sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ