Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 190490
Kính lúp có khả năng phóng to ảnh của vật lên bao nhiêu lần?
- A. 5 - 10 lần
- B. 3 - 20 lần
- C. 10 - 40 lần
- D. 3 - 50 lần
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 190498
Kính hiển vi quang học có khả năng phóng to ảnh của vật lên bao nhiêu?
- A. 40 - 3000 lần.
- B. 40 - 5000 lần.
- C. 400 - 6000 lần.
- D. 10 - 5000 lần.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 190502
Khi đã xác định được vật mẫu, muốn nhìn thấy vật mẫu rõ nhất ta cần?
- A. điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu.
- B. đặt vật mẫu ở trung tâm bàn kính.
- C. điều chỉnh ốc nhỏ.
- D. điều chỉnh ốc to.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 190510
Khi quan sát tiêu bản tế bào thịt quả cà chua chín trên kính hiển vi, ta thấy các tế bào
- A. không xếp sít với nhau mà rời nhau ra.
- B. xếp sít nhau.
- C. sắp xếp theo một trật tự xác định.
- D. sắp xếp tạo ra nhiều khoảng trống
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 190519
Mô là một nhóm tế bào có các đặc điểm?
- A. có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
- B. có hình dạng, cấu tạo giống nhau, thực hiện các chức năng khác nhau.
- C. có hình dạng khác nhau nhưng cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng.
- D. có hình dạng giống nhau nhưng cấu tạo khác nhau, cùng thực hiện một chức năng.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 190527
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào sau đây có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
- A. Chất tế bào
- B. Lục lạp.
- C. Màng sinh chất.
- D. Nhân
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 190563
Đơn vị cấu tạo của cơ thể thực vật là?
- A. Cơ quan.
- B. Hệ cơ quan.
- C. Tế bào.
- D. Mô.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 190581
Những bộ phận nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật ?
- A. Lục lạp và vách tế bào.
- B. Lục lạp và màng sinh chất.
- C. Nhân và màng sinh chất.
- D. Chất tế bào và không bào.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 190589
Tế bào nào sau đây có kích thước lớn, mắt thường có thể nhìn thấy được ?
- A. Tế bào ở mô phân sinh ngọn.
- B. Tế bào biểu bì vảy hành
- C. Tế bào sợi gai.
- D. Tế bào biểu bì lá thài lài tía.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 190600
Tế bào nào sau đây có kích thước nhỏ, phái sứ dụng kính hiển vi mới nhìn thấy được ?
- A. Tế bào tép bưởi.
- B. Tế bào sợi quả bông.
- C. Tế bào sợi gai.
- D. Tế bào mô phân sinh ngọn.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 190606
Từ một tế bào ban đầu, sau khi phân chia sẽ tạo ra mấy tế bào con?
- A. 6 tế bào con
- B. 5 tế bào con
- C. 2 tế bào con
- D. 4 tế bào con
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 190610
Cơ thế thực vật lớn lên nhờ đâu?
- A. sự tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia và tăng kích thước của từng tế bào do sự lớn lên của tế bào.
- B. sự lớn lên của mỗi tế bào
- C. sự tăng số lượng các tế bào trong cơ thể qua quá trình phân chia.
- D. sự tăng lên về số lượng và khối lượng các mô trong cơ thể.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 190617
Một tế bào ở mô phân sinh, phân chia liên tiếp 5 lần, số tế bào con tạo thành là?
- A. 8 tế bào
- B. 16 tế bào
- C. 32 tế bào
- D. 48 tế bào
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 190621
Trong các tế bào sau, tế bào nào có khả năng phân chia?
- A. Tế bào non
- B. Tế bào già
- C. Tế bào trưởng thành
- D. Tế bào già và tế bào trưởng thành.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 190626
Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau?
- A. Mô che chở
- B. Mô bì
- C. Mô che chở và mô phân sinh
- D. Mô phân sinh
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 190630
Nhóm sinh vật lớn nhất có khả năng tự tạo ra chất hữu cơ ngoài ánh sáng?
- A. Động vật
- B. Thực vật
- C. Nấm
- D. Vi khuẩn
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 190636
Thành phần nào dưới đây tham gia vào quá trình phân bào ở thực vật?
- A. Chất tế bào
- B. Vách tế bào
- C. Nhân
- D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 190641
Sự lớn lên của tế bào thực vật có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây?
- A. Trao đổi chất.
- B. Cảm ứng
- C. Sinh sản
- D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 190645
Ở cơ thể thực vật, loại mô nào bao gồm những tế bào chưa phân hóa và có khả năng phân chia mạnh mẽ?
- A. Mô tiết
- B. Mô dẫn
- C. Mô bì
- D. Mô phân sinh
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 190649
Cơ thể thực vật lớn lên chủ yếu tố nào dưới đây?
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian.
2. Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.
3. Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.- A. 1, 2, 3
- B. 2, 3
- C. 1, 3
- D. 1, 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 190653
Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu?
- A. Không bào
- B. Nhân
- C. Ti thể
- D. Lục lạp
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 190675
Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật?
- A. Không bào
- B. Màng sinh chất
- C. Nhân
- D. Lục lạp
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 190692
Có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?
1. Chất tế bào
2. Màng sinh chất
3. Nhân4. Vách tế bào.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 190697
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
- A. Chất tế bào
- B. Vách tế bào
- C. Nhân
- D. Màng sinh chất
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 190702
Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quyết định điều đó?
- A. Không bào
- B. Nhân
- C. Vách tế bào
- D. Màng sinh chất
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 190705
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: ... là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
- A. Bào quan
- B. Hệ cơ quan
- C. Mô
- D. Cơ thể
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 190710
Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào?
- A. Antonie Leeuwenhoek
- B. Gregor Mendel
- C. Charles Darwin
- D. Robert Hook
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 190711
Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào?
- A. Antonie Leeuwenhoek
- B. Gregor Mendel
- C. Charles Darwin
- D. Robert Hook
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 190715
Tế bào thực vật gồm những thành phần chính?
- A. Nhân, không bào, lục lạp
- B. Màng sinh chất, vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp
- C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào
- D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 190718
Thành phần của tế bào, chứa dịch tế bào?
- A. Nhân
- B. Chất tế bào
- C. Màng tế bào
- D. Không bào