OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Hỏi đáp về Cơ quan phân tích thính giác - Sinh học 8

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Danh sách hỏi đáp (171 câu):

Banner-Video
  • A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm

    B. Xử lí các kích thích về sóng âm

    C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian

    D. Truyền sóng âm về não bộ

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. màng cơ sở.

    B. màng tiền đình.

    C. màng nhĩ.

    D. màng cửa bầu dục.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • A. Xương búa.

    B. Xương đe.

    C. Xương bàn đạp.

    D. Cả 3 xương trên.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.

    B. Vì dễ dẫn đến viêm tai dẫn đến nghe không rõ.

    C. Vì làm giảm tính đàn hổi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.

    D. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Do các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.

    B. Do tai ẩm.

    C. Do tế bào thụ cảm tiết ra.

    D. Do chất dịch ở màng trong của tai tiết ra.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. màng tiền đình ở phía trên, màng cơ sở ở phía dưới và màng bên áp sát vào vách xương của ốc tai xương.

    B. màng cơ ở ở phía trên, màng tiền đình ở phía dưới và màng bên áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

    C. màng cơ ở ở phía trên, màng bên ở phía dưới và màng tiền đình áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

    D. màng cơ ở ở phía dưới, màng tiền đình ở phía trên và màng bên áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. màng tiền đình ở phía trên, màng cơ sở ở phía dưới và màng bên áp sát vào vách xương của ốc tai xương.

    B. màng cơ ở ở phía trên, màng tiền đình ở phía dưới và màng bên áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

    C. màng cơ ở ở phía trên, màng bên ở phía dưới và màng tiền đình áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

    D. màng cơ ở ở phía dưới, màng tiền đình ở phía trên và màng bên áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Tai trái.

    B. Tai phải.

    C. Cả hai tai cùng nhận.

    D. Một trong hai tai.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Tai trái.

    B. Tai phải.

    C. Cả hai tai cùng nhận.

    D. Một trong hai tai.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Ống bán khuyên.

    B. Màng nhĩ.

    C. Chuỗi tai xương.

    D. Vòi nhĩ.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian.

    B. Thu nhận sự chuyển động trong không gian.

    C. Thu nhận thông tin về vị trí chuyển động trong không gian.

    D. Tiếp nhận thông tin vị trí của các vật thể trong không gian.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Ống bán khuyên.

    B. Dây thần kinh số VIII.

    C. Ốc tai.

    D. Màng nhĩ.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Vành tai, tai giữa, tai trong.

    B. Tai ngoài, tai giữa, tai trong.

    C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ.

    D. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • vì sao  viêm họng liên quan đến tai

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Tại sao giữ gìn vệ sinh để tránh viêm mũi họng lại có thể phòng bệnh về tai?

    Theo dõi (1)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Tại sao những người sống gần sân bay, chợ... thì khả năng nghe giảm?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Vành tai, tai giữa, tai trong.

    B. Tai ngoài, tai giữa, tai trong.

    C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ.

    D. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Ống bán khuyên.

    B. Dây thần kinh số VIII.

    C. Ốc tai.

    D. Màng nhĩ.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian.

    B. Thu nhận sự chuyển động trong không gian.

    C. Thu nhận thông tin về vị trí chuyển động trong không gian.

    D. Tiếp nhận thông tin vị trí của các vật thể trong không gian.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Ống bán khuyên.

    B. Màng nhĩ.

    C. Chuỗi tai xương.

    D. Vòi nhĩ.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. Tai trái.

    B. Tai phải.

    C. Cả hai tai cùng nhận.

    D. Một trong hai tai.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • A. màng tiền đình ở phía trên, màng cơ sở ở phía dưới và màng bên áp sát vào vách xương của ốc tai xương.

    B. màng cơ ở ở phía trên, màng tiền đình ở phía dưới và màng bên áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

    C. màng cơ ở ở phía trên, màng bên ở phía dưới và màng tiền đình áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

    D. màng cơ ở ở phía dưới, màng tiền đình ở phía trên và màng bên áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF