OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Banner-Video
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
    • B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
    • C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
    • D. Tất cả các phương án còn lại
    • A. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin
    • B. Tim, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin
    • C. Tâm thất, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin
    • D. Tâm nhĩ, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His
  •  
     
    • A. Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
    • B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
    • C. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn
    • D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn
    • A. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát
    • B. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu
    • C. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú
    • D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá
  • ADMICRO
    • A. Cơ tim co tối đa
    • B. Cơ tim co bóp nhẹ
    • C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp
    • D. Cơ tim co bóp bình thường
    • A. Vì chúng là động vật biến nhiệt
    • B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất
    • C. Vì tim chỉ có 2 ngăn
    • D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn
  • ADMICRO
    • A. Vì tổng tiết diện của tĩnh mạch lớn
    • B. Vì tĩnh mạch ở xa tim, áp lực co bóp của tim giảm
    • C. Vì số lượng tĩnh mạch nhiều hơn động mạch
    • D. Vì số lượng tĩnh mạch lớn
    • A. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì
    • B. Tim có hệ thống nút có khả năng tự phát xung điện
    • C. Tim có hệ điều khiển riêng, không liên quan gì đến cơ thể
    • D. Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp
    • A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao
    • B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
    • C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
    • D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
    • A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, và về tim)
    • B. Tốc độ máu chảy chậm, máu không đi được xa
    • C. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp
    • D. Máu đến các cơ quan chậm
NONE
OFF