OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 21: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. FSH
    • B. LH
    • C. HCG
    • D. Progesterol
    • A. Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển
    • B. Các đặc điểm sinh dục phụ phát triển nhanh hơn bình thường
    • C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ
    • D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển
  •  
     
    • A. Thức ăn
    • B. Nhiệt độ môi trường
    • C. Độ ẩm
    • D. Ánh sáng
    • A. Hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
    • B. Chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
    • C. Chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
    • D. Chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Hoocmôn glucagôn
    • B. Hoocmôn sinh trường (GH)
    • C. Hoocmôn insulin
    • D. Hoocmôn tirôxin
    • A. Cơ thể động vật sinh trưởng với tốc độ không đều
    • B. Các phần khác nhau của cơ thể động vật có tốc độ sinh trưởng không giống nhau
    • C. Sinh trưởng đạt mức tối đa của các loài vật nuôi tuỳ thuộc vào điều kiện chăm sóc
    • D. Phôi thai có sự phát triển của các cơ quan, hệ cơ quan khác nhau
  • ADMICRO
    • A. Thức ăn
    • B. Các hormone sinh trưởng và phát triển
    • C. Ánh sáng
    • D. Tính di truyền
    • A. Biến thái
    • B. Cân nặng
    • C. Hình thái
    • D. Cấu tạo cơ thể
    • A. Tuyến giáp
    • B. Tuyến yên
    • C. Tinh hoàn
    • D. Buồng trứng
    • A. Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số
    • B. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số
    • C. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình
    • D. Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số
NONE
OFF