Bạn bè (0)
Hoạt động gần đây (6)
-
Thu An Nguyen đã trả lời trong câu hỏi: 2.read,then answer t/f I arrived in London at last.The railway station was big,black and dark.I did not know the way to my hotel,so I asked a porter. Cách đây 6 năm
1. T
2. F
3. T
4. T
5. T
Tk cho mk nha!!!
-
Thu An Nguyen đã trả lời trong câu hỏi: sắp xếp các chữ cái sau để được 1 từ có nghĩa: senolelevit Cách đây 6 năm
television nha bn... hình như bị sai đề
-
Thu An Nguyen đã trả lời trong câu hỏi: Đố mẹo khó Cách đây 6 năm
1. That is Nam's book.
2. How old is Peter ?
3. Nam is the tallest in our class.
4. Mr. Hung is a careful driver.
5. Does your father get to school by bike ?
6. What about going to the movies tonight ?
7. She never has classes on Sunday.
8. What is Bading square's width ?
10. Watching Tv is more exciting than reading
-
Thu An Nguyen đã trả lời trong câu hỏi: có bạn nào biết cách làm ko nè! Cách đây 6 năm
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athletics [æθ’letiks]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
gee football [‘futbɔ:l]: bóng đá
karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf [gɔlf]: đánh gôn
gymnastics [,dʒim’næstiks]: tập thể hình
handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném
hiking [haik]: đi bộ đường dài
hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu
horse racing: đua ngựa
horse riding: cưỡi ngựa
hunting [‘hʌntiη]: đi săn
ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
ice skating: trượt băng
inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ
judo [‘dʒu:dou]: võ
judo karate [kə’rɑ:ti]: võ
karate kick
boxing: võ đối kháng
lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt
martial arts: võ thuật
motor racing: đua ô tô mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi
netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ
pool [pu:l]: bi-a
rowing [‘rauiη]: chèo thuyền
rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục
running [‘rʌniη]: chạy đua
sailing [‘seiliη]: chèo thuyền
scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí
shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng
skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván
skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết
snooker [‘snu:kə]: bi-a
snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván
squash [skwɔ∫]: bóng quần
surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
swimming [‘swimiη]: bơi lội
table tennis: bóng bàn
ten-pin bowling: bowling
volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
walking: đi bộ
water polo [‘poulou]: bóng nước
water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ
windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm
wrestling [‘resliη]: môn đấu vật
-
Thu An Nguyen đã trả lời trong câu hỏi: Ô tô đầu tiên ra đời năm nào? Biết ô tô đầu tiên ra đời năm n = abbc. Trong đó n chia hết cho 5 và a, b, c ∈ {1; 5; 8} (a, b, c khác nhau) Cách đây 6 năm
Ta đang ở thế kỉ XXI nên a không thể lớn hơn 2. Do đó a = 1. Phải chọn số c trong tập hợp {1; 5; 8} để n ⋮⋮ 5.
Muốn thế c phải là 5.
Vậy b = 8.
Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885.
-
Thu An Nguyen đã trả lời trong câu hỏi: hoi ngu xi Cách đây 6 năm
2