OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Thu An Nguyen's Profile

Thu An Nguyen

Thu An Nguyen

01/01/1970

Số câu hỏi 0
Số câu trả lời 6
Điểm 32
Kết bạn

Bạn bè (0)

Hoạt động gần đây (6)

  • 1. T

    2. F

    3. T

    4. T

    5. T

    Tk cho mk nha!!! angel

  • Thu An Nguyen đã trả lời trong câu hỏi: sắp xếp các chữ cái sau để được 1 từ có nghĩa: senolelevit Cách đây 5 năm

    television nha bn... hình như bị sai đề

  • Thu An Nguyen đã trả lời trong câu hỏi: Đố mẹo khó Cách đây 5 năm

    1. That is Nam's book.

    2. How old is Peter ?

    3. Nam is the tallest in our class.

    4. Mr. Hung is a careful driver.

    5. Does your father get to school by bike ?

    6. What about going to the movies tonight ?

    7. She never has classes on Sunday.

    8. What is Bading square's width ?

    10. Watching Tv is more exciting than reading

  • Thu An Nguyen đã trả lời trong câu hỏi: có bạn nào biết cách làm ko nè! Cách đây 5 năm

    aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

    American football: bóng bầu dục archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung

    athletics [æθ’letiks]: điền kinh

    badminton [‘bædmintən]: cầu lông

    baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày

    basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ

    beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

    bowls [boul]: trò ném bóng gỗ

    boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc

    canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô

    climbing [‘klaimiη]: leo núi

    cricket [‘krikit]: crikê

    cycling [‘saikliη]: đua xe đạp

    darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu

    diving [‘daiviη]: lặn

    fishing [‘fi∫iη]: câu cá

    gee football [‘futbɔ:l]: bóng đá

    karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

    golf [gɔlf]: đánh gôn

    gymnastics [,dʒim’næstiks]: tập thể hình

    handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném

    hiking [haik]: đi bộ đường dài

    hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu

    horse racing: đua ngựa

    horse riding: cưỡi ngựa

    hunting [‘hʌntiη]: đi săn

    ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng

    ice skating: trượt băng

    inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh

    jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ

    judo [‘dʒu:dou]: võ

    judo karate [kə’rɑ:ti]: võ

    karate kick

    boxing: võ đối kháng

    lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt

    martial arts: võ thuật

    motor racing: đua ô tô mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi

    netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ

    pool [pu:l]: bi-a

    rowing [‘rauiη]: chèo thuyền

    rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục

    running [‘rʌniη]: chạy đua

    sailing [‘seiliη]: chèo thuyền

    scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí

    shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng

    skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván

    skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết

    snooker [‘snu:kə]: bi-a

    snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván

    squash [skwɔ∫]: bóng quần

    surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng

    swimming [‘swimiη]: bơi lội

    table tennis: bóng bàn

    ten-pin bowling: bowling

    volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền

    walking: đi bộ

    water polo [‘poulou]: bóng nước

    water skiing: lướt ván nước do tàu kéo

    weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ

    windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm

    wrestling [‘resliη]: môn đấu vật

  • Ta đang ở thế kỉ XXI nên a không thể lớn hơn 2. Do đó a = 1. Phải chọn số c trong tập hợp {1; 5; 8} để n ⋮⋮ 5.

    Muốn thế c phải là 5.

    Vậy b = 8.

    Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885.

  • Thu An Nguyen đã trả lời trong câu hỏi: hoi ngu xi Cách đây 5 năm

    2

Không có Điểm thưởng gần đây

OFF