OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Viết 8 câu với 8 thì chỉ hành động , sau đó chuyển 8 câu trên sang câu bị động?

Viết 8 câu với 8 thì chỉ hành động , sau đó chuyển 8 câu trên sang câu bị động .

  bởi Phan Thị Trinh 02/12/2019
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • Thì Chủ động Bị động Ví dụ
    Hiện tại đơn V-s/-es am/is/are + V3/-ed

    Anh delivers chicken every evening.
    → Chicken is deliveredby Anh every evening.
    (Gà được vận chuyển bởi Anh mỗi tối.)

    Hiện tại tiếp diễn be + V-ing am/is/are + being + V3/-ed

    He is asking me a lot of questions.
    → I am being asked a lot of questions by him.
    (Tôi đang bị anh ấy hỏi rất nhiều câu hỏi.)

    Hiện tại hoàn thành have/has + V3/-ed have/has + been + V3

    I have cooked dinner.
    → The dinner has been cooked by me.
    (Bữa tối được nấu bởi tôi.)

    Quá khứ đơn V2/-ed was/were + V3/-ed

    My mother wrote a book.
    → The book was writtenby my mother.
    (Cuốn sách được viết bởi mẹ tôi.)

    Quá khứ tiếp diễn was/ were + V-ing was/were + being + V3/-ed

    My brother was doing his homework.
    → His homework was being done.
    (Bài tập về nhà của anh ấy đã được làm xong.)

    Quá khứ hoàn thành had + V3/-ed had + been + V3/-ed

    They had hold a party for her birthday.
    → A party had been hold for her birthday.
    (Một bữa tiệc được tổ chức cho sinh nhật của cô ấy.)

    Tương lai đơn will/ shal + V bare will/shal + be + V3/-ed

    I’ll bring food for the picnic.
    → Food for the picnicwill be brought by me
    (Thức ăn cho buổi picnic được tôi mang theo.)

    Modal verb can/ may/ must + V bare can/ may/ must + be + V3/-ed

    Nam can answer this question.
    → This question can be answered by Nam.
    (Câu hỏi này có thể được trả lời bởi Nam.)

    Cấu trúc với have/ has to have/ has to + V bare have/ has to + be + V3/-ed You have to finish your tasks quickly.
    → All your tasks have to be finished quickly.
    (Con nên làm tất cả bài tập nhanh lên đi)
    Câu điều kiện would + V bare would + be + V3/-ed I would buy a car if I had money.
    → A car would be bought if I had money.
    (Tôi mà có tiền là tôi mua xe rồi)
    Perfect conditional sentence would + have + V3/-ed would + have + been + V3/-ed If I had had a wide yard, I would have planed a lot of flowers.
    → A lot of flower would have been planed if I had had a wide yard.
    (Sẽ có rất nhiều hoa được trồng tại nhà nếu tôi có một mảnh sân rộng)
    Present infinitive to V to be V3/-ed
    Perfect infinitive to have V3/-ed to have been + V3/-ed
    Gerund V-ing Being + V3/-ed

    Nguồn: https://hochay.com/cau-truc-cau-bi-dong-cd?gclid=EAIaIQobChMI47zkppfE2wIVkYaPCh21_g_0EAAYASAAEgL4RvD_BwE

      bởi Nguyễn Thanh Liêm 02/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF