OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia - Muối ammonium

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. trên N còn cặp e tự do.
    • B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
    • C. NH3 tan được nhiều trong nước.
    • D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
    • A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
    • B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
    • C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hoá lỏng NH3.
    • D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
  •  
     
    • A. P2O5.  
    • B. H2SO4 đặc.   
    • C. CuO bột.   
    • D. NaOH rắn.
    • A. 2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
    • B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
    • C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
    • D. 2NH3 + 2 Na → 2NaNH2 + H2
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. (NH4)2CO3.   
    • B. Na2CO3.   
    • C. NH4HCO3.  
    • D. NH4Cl.
    • A. HCl, O2, Cl2, FeCl3.  
    • B. H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOH
    • C. HCl, HNO3, AlCl3, CaO  
    • D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
  • ADMICRO
  • Câu 7:

    X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau?

    • A. (NH4)2CO3.   
    • B. (NH4)2SO3.   
    • C. NH4HSO4.   
    • D. (NH4)3PO4.
    • A. Muối ammonium bền với nhiệt.
    • B. Các muối ammonium đều là chất điện li mạnh.
    • C. Tất cả các muối ammonium đều tan trong nước.
    • D. các muối ammonium đều bị thủy phân trong nước.
    • A. 6,5. 
    • B. 22,5.   
    • C. 32,5. 
    • D. 24,5.
  • Câu 10:

    Cho 22,4 lít hỗn hợp khi X gồm N2 và H2 đi qua xúc tác Fe, nung nóng để tổng hợp NH3 thu được 20,16 lít hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch AlCl3 dư, thu được m gam kết tủa. Các thể tích khí đó ở cùng điều kiện. Giá trị của m là

    • A. 13.
    • B. 2,6. 
    • C. 5,2. 
    • D. 3,9.
NONE
OFF