OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. C2H4O   
    • B. C3H6O2   
    • C. C4H8O   
    • D. C5H10O
    • A. ethanol.   
    • B. ethane.    
    • C. acetylene.    
    • D. ethylene.
  •  
     
    • A. CH3CH2OH.  
    • B. CH3COOH.    
    • C. CH3CHO.   
    • D. CH3CH3.
    • A. 2
    • B. 3
    • C. 1
    • D. 4
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4)        
    • B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác)
    • C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to)  
    • D. CH3CH2OH + CuO (t0)
    • A. Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc liên kết đều 1200
    • B. Khác với rượu methylic, aldehyde formic là chất khí vì không có liên kết hydrogen liên phân tử.
    • C. Tương tự rượu methylic, aldehyde fomic tan tốt trong nước.
    • D. Formon hay fomalin là dung dịch chứa 37 - 40 % HCHO trong alcohol ethylic.
  • ADMICRO
    • A. O2/Mn2+
    • B. Dung dịch AgNO3/ NH3 
    • C. Cu(OH)2/ OH-, t˚   
    • D. H2/ Ni, t˚
    • A. Dung dịch bão hòa NaHSO3 
    • B. H2/Ni, t˚ 
    • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3        
    • D. Cả (A), (B), (C) vì aldehyde có tính khử đặc trưng
    • A.  Aldehyde vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
    • B. Methyl format tham gia được phản ứng tráng gương do trong cấu tạo phân tử có chứa nhóm -CHO.
    • C. Đối với CuO thì alcohol bậc một bị oxi hóa thành aldehyde, alcohol bậc hai bị oxi hóa thành xeton còn alcohol bậc ba không bị oxi hóa.
    • D. Aldehyde có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
    • A. CnH2nO.
    • B. CnH2n-2O.
    • C. CnH2n+2O.  
    • D. CnH2n-4O.
NONE
OFF