OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại về Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Đông Á
    • B. Trung Đông
    • C. Bắc Mĩ
    • D. Đông Âu
    • A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
    • B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
    • C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
    • D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
  •  
     
    • A. Hàn Quốc, Xin - ga - po, In - đô - - xia, Braxin
    • B. Xin - ga - po, Thái Lan, Hàn Quốc, Ác - hen - ti - na
    • C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác - hen - ti - na
    • D. Hàn Quốc, Xin - ga - po, Braxin, Ác - hen - ti - na
    • A. Công nghệ có hàm lượng tri thức cao
    • B. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất
    • C. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ
    • D. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
    • B. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
    • C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
    • D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
    • A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
    • B. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
    • C. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu
    • D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin
  • ADMICRO
    • A. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
    • B. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
    • C. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
    • D. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
    • A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
    • B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
    • C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
    • D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
    • A. Trên 10%
    • B. Trên 20%
    • C. Dưới 10%
    • D. Dưới 20%
    • A. Trên 60%
    • B. Trên 70%
    • C. Trên 80%
    • D. Trên 90%
NONE
OFF