Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Nhược điểm của chuồng hở là
- A. Khó kiểm soát khí hậu, chịu ảnh hưởng nhiều bởi điều kiện tự nhiên
- B. Yêu cầu hệ thống điện, nước hiện đại.
- C. Chi phí đầu tư lớn
- D. Chỉ phù hợp với quy mô chăn nuôi công nghiệp
-
- A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.
- B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh.
- C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
- D. Tất cả các ý trên đều đúng.
-
Câu 3:
Ưu điểm của chuồng kín là
- A. Chi phí thấp
- B. Tiết kiệm điện, nước.
- C. Phù hợp với giống địa phương và chăn nuôi hữu cơ
- D. Năng suất cao, giảm chi phí thức ăn, ít dịch bệnh.
-
- A. Không chú trọng đến quy hoạch chuồng nuôi.
- B. Thiết kế chuồng trại không phù hợp.
- C. Chưa áp dụng quy trình chăn nuôi tiên tiến.
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 5:
Vệ sinh trong chăn nuôi là:
- A. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
- B. Vệ sinh thân thể vật nuôi
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 6:
Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %?
- A. 30 – 40%
- B. 60 – 75%
- C. 10 – 20%
- D. 35 – 50%
-
Câu 7:
Hướng chuồng nên được đặt theo hướng nào?
- A. Nam.
- B. Đông.
- C. Tây – Nam.
- D. Tây.
-
- A. Tạo môi trường sạch sẽ, an toàn cho cả con người và vật nuôi
- B. Là giải pháp quan trọng để phòng bệnh cho vật nuôi, phòng bệnh lây truyền giữa động vật và con người
- C. Làm giảm các tác động xấu của chăn nuôi đến môi trường
- D. Tất cả các ý trên đều đúng.
-
- A. Để hợp phong thủy
- B. Để ánh sáng mặt trời buổi sáng chiếu vào chuồng
- C. Để dễ dàng chăn nuôi hơn
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 10:
Lượng khí Amoniac, hydro sunphua trong chuồng hợp vệ sinh phải đạt nồng độ là:
- A. Ít nhất.
- B. 20%
- C. 15%
- D. 30%