-
Câu hỏi:
Tính giá trị biểu thức \(P = \left( {\frac{1}{{16}}} \right){a^0} + {\left( {\frac{1}{{16}}a} \right)^0} - {64^{ - \frac{1}{2}}} - {( - 32)^{ - \frac{4}{5}}}\).
-
A.
1
-
B.
\(\frac{1}{{16}}\)
-
C.
\(1\frac{3}{{16}}\)
-
D.
\(\frac{7}{{8}}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
\(\begin{array}{l} P = \left( {\frac{1}{{16}}} \right){a^0} + {\left( {\frac{1}{{16}}a} \right)^0} - {64^{ - \frac{1}{2}}} - {( - 32)^{ - \frac{4}{5}}}\\ = \frac{1}{{16}} + 1 - \frac{1}{{\sqrt {64} }} - \frac{1}{{{{\left( {{{\left( { - 2} \right)}^5}} \right)}^{\frac{4}{5}}}}}\\ = \frac{1}{{16}} + 1 - \frac{1}{8} - \frac{1}{{16}} = \frac{7}{8} \end{array}\)
Chọn đáp án D
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tính giá trị biểu thức \(P = \left( {\frac{1}{{16}}} \right){a^0} + {\left( {\frac{1}{{16}}a} \right)^0} - {64^{ - \frac{1}{2}}} - {( - 32)^{ - \frac{4}{5}}}\)
- Với n∈\(N^∗\) thì a.a…..a (n thừa số a) được viết gọn lại là:
- Cho số nguyên dương n≥2, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:
- Số các căn bậc 6 của số -12 là:
- Cho a > 0, b < 0, α∉Z,n∈N*, khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?
- Cho a > 0, chọn khẳng định đúng:
- Chọn so sánh đúng:
- Với 0 < a < b, m∈N* thì:
- Cho m∈N*. Chọn so sánh đúng
- Chọn kết luận đúng: Căn bậc 4 của 16 là 2 và -2;