-
Câu hỏi:
Đạo hàm của hàm số
\(f(x) = \frac{{{x^2} + 1}}{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }}\)
(a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?
-
A.
\(\frac{{2x}}{{{a^2} - {x^2}}}\)
-
B.
\(\frac{{x\left( {2{a^2} - 3{x^2} - 1} \right)}}{{\left( {{a^2} - {x^2}} \right)\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}\)
-
C.
\(\frac{{2x}}{{\sqrt {2a - 2x} }}\)
-
D.
\(\frac{{x\left( {2{a^2} - {x^2} + 1} \right)}}{{\left( {{a^2} - {x^2}} \right)\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
\(\begin{array}{l}
f'(x) = \frac{{2x\sqrt {{a^2} - {x^2}} - \frac{x}{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}\left( {{x^2} + 1} \right)}}{{{a^2} - {x^2}}}\\
= \frac{{2x\left( {{a^2} - {x^2}} \right) - x\left( {{x^2} + 1} \right)}}{{\left( {{a^2} - {x^2}} \right)\sqrt {{a^2} - {x^2}} }} = \frac{{x\left( {2{a^2} - 3{x^2} - 1} \right)}}{{\left( {{a^2} - {x^2}} \right)\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}
\end{array}\)Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Đạo hàm của hàm số:\(y = \frac{3}{x} + \frac{2}{{{x^2}}} - \frac{7}{{{x^3}}} + \frac{6}{{{x^5}}}\)bằng biểu thức nào dưới đây
- Đạo hàm của hàm số :\(y = \left( {5 - 3x} \right)\left( {\frac{1}{3}{x^3} + \frac{1}{2}{x^2} - 4} \right)\)bằng biểu thức nà
- Đạo hàm của hàm số:\(y = \frac{{5 - 2x - 3{x^2}}}{{3x - 2}}\)bằng biểu thức nào dưới đây?
- Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - \frac{4}{{\sqrt x }}} \right)^5}\) bằng biểu thức nào sau đây?
- Đạo hàm của hàm số f(t)=a3-3at2-5t3(với a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?
- Đạo hàm của hàm số\(f(x) = \frac{{{x^2} + 1}}{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }}\)(a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?
- Đạo hàm của hàm số y=x(2x+1)(3x-2)2 bằng biểu thức nào sau đây?
- Đạo hàm của hàm số\(f(x) = \frac{{{x^2} + 2x + 4}}{{{x^3} - 8}}\)bằng biểu thức nào sau đây?
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} + mx - 5\)Tập hợp các giá trị của m thoả mãn f (x)
- Cho hàm số \(f(x) = x - 2\sqrt {{x^2} + 12} \)Tập nghiệm của bất phương trình f(x) ≤ 0 là: