OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Vật Lý 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. 25 C.   
    • B. 2,5 C. 
    • C. 0,25 C. 
    • D. 0,025 C.
  • Câu 2:

    Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của

    • A. hạt electron. 
    • B. hạt notron.   
    • C. có điện tích dương.  
    • D. hạt điện tích âm.
  •  
     
    • A. 0,5 A. 
    • B. 2,5 A.
    • C. 5,0 A.     
    • D. 0,75 A.
  • Câu 4:

    Chọn câu đúng.

    • A. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
    • B. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng.
    • C. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.
    • D. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 5:

    Câu nào sau đây là sai?

    • A. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược chiều chuyển động của các êlectron tự do.
    • B. Chiều dòng điện trong kim loại là chiều dịch chuyển của các ion dương.
    • C. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
    • D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
    • A. cong hình elip.    
    • B. thẳng. 
    • C. hyperbol.
    • D. parabol.
  • ADMICRO
  • Câu 7:

    Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của

    • A. hạt electron.
    • B. hạt notron.
    • C. có điện tích dương. 
    • D. hạt điện tích âm.
  • Câu 8:

     Câu nào sau đây là sai:

    • A. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược chiều chuyển động của các êlectron tự do.
    • B. Chiều dòng điện trong kim loại là chiều dịch chuyển của các ion dương.
    • C. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
    • D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
  • Câu 9:

    Đơn vị của cường độ dòng điện là

    • A. Ampe.  
    • B. Cu lông. 
    • C. Vôn.  
    • D. Jun.
    • A. 1,025 A.                    
    • B. 1,64 A.   
    • C. 10,25 mA.
    • D. 0,164 A.
NONE
OFF