OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Vật Lý 11 Chân trời sáng tạo Bài 17. Điện trở. Định luật Ohm

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
    • B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
    • C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
    • D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
    • A. 1Ω = 0,01kΩ = 0,0001MΩ.
    • B. 0,5MΩ = 500kΩ = 500 000Ω.
    • C. 1kΩ = 1 000Ω = 0,01MΩ.
    • D. 0,0023MΩ = 230Ω = 0,23kΩ.
  •  
     
    • A. Điện trở
    • B. Chiều dài
    • C. Cường độ
    • D. Hiệu điện thế
  • Câu 4:

    Hãy sắp đặt theo thứ tự đơn vị của các đại lượng sau: hiệu điện thế, cường độ dòng điện, điện trở.

    • A. Ampe, ôm, vôn.     
    • B. Vôn, ôm, ampe. 
    • C. Vôn, ampe, ôm.
    • D. Ôm, vôn, ampe.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. 0,2A
    • B. 0,4A
    • C. 0,5A
    • D. 1A
  • Câu 6:

    Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật Ôm?

    • A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và với điện trở của dây.
    • B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.
    • C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
    • D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
  • ADMICRO
  • Câu 7:

    Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,5 A. Nếu thay điện trở R bằng R' = 24 Ω. thì cường độ dòng điện qua R' có thể là giá trị nào trong các giá trị sau?

    • A. I = 12 A.     
    • B. I = 24 A.    
    • C. I = 1 A.  
    • D.   Một giá trị khác.
    • A. 0,2 A
    • B. 0,5 A
    • C. 0,7 A
    • D. 0,8A
    • A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
    • B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây
    • C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây
    • D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
  • Câu 10:

    Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở?

    • A. Ôm
    • B. Oát
    • C. Vôn
    • D. Ampe
NONE
OFF