OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Vật Lý 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động điều hòa

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. gốc thời gian.
    • B. trục tọa độ.
    • C. biên độ dao động.
    • D. gốc thời gian và trục tọa độ.
    • A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
    • B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
    • C. lực tác dụng biến mất.
    • D. không có lực nào tác dụng vào vật.
  •  
     
    • A. li độ
    • B. biên độ, li độ.
    • C. pha dao động.
    • D. biên độ, chu kì.
    • A. một đường hình sin.
    • B. một đường thẳng.
    • C. một đường elip.
    • D. một đường parabol.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 5:

     Chu kì của dao động điều hòa là

    • A. là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
    • B. là số dao động toàn phần thực hiện được trong một phút.
    • C. là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
    • D. là khoảng thời gian vật thực hiện được một số dao động toàn phần.
    • A. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ.
    • B. chuyển động có biên độ và tần số xác định.
    • C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lặp lại nhiều lần.
    • D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định.
  • ADMICRO
    • A. Vận tốc    
    • B. Chu kỳ 
    • C. Gia tốc  
    • D. Lực kéo về.
    • A. \(\omega  = \frac{{2\pi }}{T}\)
    • B. \(\omega  = \frac{T}{{2\pi }}\)
    • C. \(\omega  = 2\pi T\)
    • D. \(\omega  = \frac{1}{{2\pi T}}\)
    • A. \(\Delta \varphi = T\frac{\Delta t}{2\pi}\)
    • B. \(\Delta \varphi =2\pi \frac{\Delta t}{T}\)
    • C. \(\Delta \varphi =2\pi \frac{T}{\Delta t}\)
    • D. \(\Delta \varphi =2\pi \frac{\Delta T}{t}\)
    • A. rad
    • B. s
    • C. m
    • D. rad/s
NONE
OFF