OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Hóa học 11 năm học 2019-2020 Trường THPT Nam Sách

11/12/2019 743.88 KB 274 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20191211/805642738598_20191211_135313.pdf?r=8112
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Hóa học 11 năm học 2019-2020 Trường THPT Nam Sách. Đề kiểm tra bao gồm 24 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận hoàn thành trong thời gian 45 phút. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả hơn và đạt kết quả cao ở bài kiểm tra sắp tới. 

 

 
 

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ 1:

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là

A. dung dịch HCl.         B. dung dịch KOH.      C. dung dịch NaCl.       D. dung dịch KNO3.

Câu 2: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng

B. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng

C. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng

D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh

Câu 3: Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4

B. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5

C. Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric

D. Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit nitric

Câu 4: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3

A. BaCl2                      B. AgCl                              C. NaOH                       D. Ba(OH)2

Câu 5: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào:

A. Ag2O, O2                B. Ag2O, NO, O2              C. Ag2O, NO2                D. Ag,  NO,O2

Câu 6: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là

A. 0,672                      B. 0,448                              C. 0,224                      D. 0,336

Câu 7: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất). Giá trị của V là: A. 4,48                           B. 6,72                           C. 8,96                           D. 5,6

Câu 8:Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?

A. 5                                 B. 7                                 C.9                                      D.2

Câu 9: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin                         B. Nhiệt phân NH4NO3

C. Nhiệt phân AgNO3                                                                    D. Nhiệt phân NH4NO2

Câu 10: Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là:

A. 12                              B. 14                              C. 13                              D. 15

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?

A. 24 gam                      B. 75 gam                      C. 50 gam                      D. 16 gam

Câu 12: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là

A. 1,12 lít                       B. 3,36 lít                    C. 4,48 lít                         D. 2,24 lít

Câu 13: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp.

A. Tất cả đều sai.

B. NH4NO3 → N2 + 2H2O

C. Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn hợp không khí lỏng

D. NH3 → N2 + H2

Câu 14: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc.

A. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2                                                                B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2

C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2                                                                                  D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2

Câu 15: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO­3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:

A. Al                              B. Ag                              C. Fe                              D. Zn

Câu 16: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

A. Li3N, AlN                 B. Li2N3, Al2N3             C. Li3N2, Al3N2                D. LiN3, Al3N.

Câu 17: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là khôngđúng?

A. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7.

B. Cấu hình e của N là: 1s22s22p3

C. Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.

D. Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.

Câu 18: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?

A. NH4Cl                       B. N2O5                   C. NO2                   D. Mg3N2

Câu 19: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?

A. NH3, N2O5, N2, NO2                                                                     B. NH3, NO, HNO3, N2O5

C. NO2, N2, NO, N2O3                                                                       D. N2, NO, N2O, N2O5

Câu 20: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3

A. H2SO4 đặc              B. P2O5                        C. CuSO4 khan           D. KOH rắn

Câu 21: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.

A. Muối KNO3                                                                                       B. Khí O2                                  

C. Dung dịch HNO3                                                                            D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D = 1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng là:

A. đồng; 61,5ml                    B. chì; 65,1 ml                 C. thủy ngân;125,6 ml              D. sắt; 82,3 ml

Câu 23: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch  chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch có các muối: 

A.KH2PO4 và K2HPO4                                                                   B. K2HPO4 và K3PO4

C. KH2PO4 và K3PO4                                                                     D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4

Câu 24: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là

A. 11,8                                    B. 10,08                      C. 9,8                          D. 8,8

----(Để xem nội dung phần tự luận đề số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

 

ĐỀ 2:

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là

A. ns2 np5                                                        B. ns2 np3

C. (n-1)s2 np3                                                   C. (n-1)d10 ns2 np3

Câu 2: Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Năng lượng ion hoá giảm

B. Độ âm điện các nguyên tố giảm

C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng

D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim

Câu 3: Hiện tượng quan sát được dẫn NH3 qua CuO đun nóng là

A. CuO không  đổi màu.

B. CuO chuyển từ  đen sang vàng.

C. CuO chuyển từ  đen sang màu xanh.

D. CuO chuyển từ  đen sang màu đỏ, có hơi H2O ngưng tụ.

Câu 4: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây

A. NH4NO3                 B. NO                         C. NO2                        D. N2O5

Câu 5: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây

A. Fe3O4                      B. Fe(OH)2                  C. Fe2O3                      D. FeO

Câu 6: Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim loại là:

A. CO, NO2, Fe(NO3)2                                                     B. CO2, NO, Fe(NO3)3

C. CO2, NO2, Fe(NO3)2                                                  D. CO2, NO2, Fe(NO3)3

Câu 7: Trong dung dịch H3PO4 có các ion sau

A. H+, HPO , PO                                                 B. H+, PO

C. H+, HPO , H2PO                                            D. H+, HPO , H2PO , PO

Câu8: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch  chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch có các muối: 

A.KH2PO4 và K2HPO4                                                                    B. K2HPO4 và K3PO4

C. KH2PO4 và K3PO4                                                                     D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4

Câu 9: Chọn công thức đúng của apatit

A. Ca3(PO4)2                   B. Ca(PO3)2                    C. 3Ca3(PO4)2CaF2                    D. CaP2O7

Câu 10: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở đktc (giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:

A. Zn   B. Cu                                   C. Mg                                      D. Al

Câu11: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:

A. Oxit cacbon                                                          B. Oxit nitơ.

C. Nước.                                                                   D. Không có khí gì sinh ra

Câu 12: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng                          B. Nhiệt phân muối NH4NO3

C. Phân hủy Protein                                                          D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3 về thể tích. Tạo điều kiện cho phản ứng xảy ra. Tỉ khối của A đối với hỗn hợp B sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất của phản ứng là

A. 80%                                    B. 50%                        C. 70%                        D. 85%

Câu 14: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?

A. KNO3 + S              B. KClO3 + C                         C. KClO3 + C + S       D. KNO3 + C + S

 Câu 15: Trong phản ứng: KClO3 + NH3 →  KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH3 trong phương trình là:

A. 10                           B. 1                             C. 2                             D. 6

Câu 16: Để phân biệt 3 lọ HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng

A. Quỳ tím                  B. BaCl2                      C. AgNO3                   D. Phênoltalêin

Câu 17: Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là

A. Dung dịch NaOH                                      B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội

C. Dung dịch H2SO4 loãng                             D. Dung dịch HNO3 loãng

Câu 18: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

A. Chất xúc tác             B. Chất oxi hóa               C. Môi trường                  D. Chất khử

Câu 19: Cho m (g) Cu tác dụng HNO3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng là 15,2 gam. Giá trị của m là

A. 25,6                       B. 16                                C. 2,56                                    D. 8

Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 11,68g Cu và CuO trong 2 lit dung dịch HNO3 0,25M thu được 1,792 lit khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO trong hỗm hợp ban đầu là

A. 61,64%                   B. 34,25%                   C.  39,36%                  D. 65,80%

Câu 21: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là

A. 11,8                       B. 10,08                      C. 9,8                          D. 8,8

Câu 22: Nung 7,28g bột Fe trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hỗn hợp X trong HNO3 đặc, nóng thu được 1,568 lit khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m

A. 9,84                        B. 9,65                        C. 10,0                                   D. 8,72

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng

A. 1                             B. 1,2                          C. 1,4                          D. 1,6

Câu 24: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 16 gam                   B. 9 gam                      C. 8,2 gam                               D. 10,7 gam

----(Để xem nội dung phần tự luận đề số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

 

ĐỀ 3:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

A.  LiN3, Al3N.           B.  Li2N3, Al2N3              C.  Li3N2, Al3N2               D.  Li3N, AlN                 

Câu 2: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là

A.  dung dịch KOH.                                                    B.  dung dịch NaCl.       

C.  dung dịch HCl.                                                       D.  dung dịch KNO3.

Câu 3:  Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào:

A.  Ag2O, NO2                     B.  Ag2O, O2                   C.  Ag,  NO,O2             D.  Ag2O, NO, O2 

Câu 4:  Nhận xét nào sau đây là sai?

A.  Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5

B.  Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric

C.  Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4

D.  Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit nitric

Câu 5: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3

A. H2SO4 đặc                       B. P2O5                            C. CuSO4 khan                D. KOH rắn

Câu 6: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D = 1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng là:

A. sắt; 82,3 ml                      B. chì; 65,1 ml                 C. thủy ngân;125,6 ml     D. đồng; 61,5ml

Câu 7: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là

A. 11,8                                 B. 10,08                           C. 9,8                               D. 8,8

Câu 8: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp.

A.  Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn hợp không khí lỏng

B.  NH4NO3 N2 + 2H2O

C.  Tất cả đều sai.

D.  NH3 N2 + H2

Câu 9: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?

A. 9                                B. 5                                  C. 7                                  D. 2

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?

A.  75 gam                                                                    B.  24 gam                      

C.  16 gam                                                                    D.  50 gam                      

Câu 11:  Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là

A. 0,336                               B. 0,448                           C. 0,672                           D. 0,224

Câu 12:  Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Nhiệt phân AgNO3                                           B. Nhiệt phân NH4NO2

C. Nhiệt phân NH4NO3                                         D. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin

Câu 13:  Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc.

A.  22,4 lít N2 và 67,2 lít H2                                      B.  44,8 lít N2 và 134,4 lít H2

C.  22,4 lít N2 và 134,4 lít H2                                                D.  44,8 lít N2 và 67,2 lít H2

Câu 14: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là

A. 2,24 lít                             B. 4,48 lít                         C. 3,36 lít                        D. 1,12 lít

Câu 15: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A.  Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng

B.  Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng

C.  Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh

D.  Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng

Câu 16: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3

A.  NaOH                       B.  AgCl                         C.  Ba(OH)2                            D.  BaCl2 

Câu 17: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất). Giá trị của V là:

A.  8,96                           B.  5,6                             C.  4,48                           D.6,72                           

Câu 18: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.

A. Tất cả đều đúng               B. Khí O2                         C. Dung dịch HNO3       D. Muối KNO3

Câu 19:  Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là khôngđúng?

A.  Cấu hình e của N là: 1s22s22p3

B.  Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7.

C.  Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.

D.  Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.

Câu 20:  Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là:

A.  13                        B.  15                                 C.  12                          D.  14                              

Câu 21: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?

A.  NH3, NO, HNO3, N2O5                                          B.  NH3, N2O5, N2, NO2 

C.  N2, NO, N2O, N2O5                                                D.  NO2, N2, NO, N2O3 

Câu 22:  Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch  chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4                            B. K2HPO4 và K3PO4

C. KH2PO4 và K3PO4                                                  D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4

Câu 23: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO­3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:

A.  Al                              B.  Zn                           C.  Ag                             D.  Fe                              

Câu 24:  Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?

A.  NH4Cl                       B.  N2O5                       C.  NO2                           D.  Mg3N2

----(Để xem nội dung phần tự luận đề số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

 

ĐỀ 4:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?

A.  NH3, N2O5, N2, NO2                                              B.  NH3, NO, HNO3, N2O5

C.  NO2, N2, NO, N2O3                                                D.  N2, NO, N2O, N2O5

Câu 2: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3

A. CuSO4 khan                    B. KOH rắn                     C. H2SO4 đặc                  D. P2O5

Câu 3: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp.

A.  Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn hợp không khí lỏng

B.  Tất cả đều sai.

C.  NH4NO3 N2 + 2H2O

D.  NH3 N2 + H2

Câu 4:  Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Nhiệt phân AgNO3                                          B. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin

C. Nhiệt phân NH4NO2                                        D. Nhiệt phân NH4NO3

Câu 5: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là

A. 10,08                               B. 11,8                             C. 8,8                               D. 9,8

Câu 6: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là

A. 2,24 lít                             B. 4,48 lít                         C. 3,36 lít                        D. 1,12 lít

Câu 7: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3

A.  AgCl                         B.  NaOH                       C.  Ba(OH)2                   D.  BaCl2 

Câu 8:  Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc.

A.  22,4 lít N2 và 67,2 lít H2                                                     B.  44,8 lít N2 và 134,4 lít H2

C.  22,4 lít N2 và 134,4 lít H2                                                                            D.  44,8 lít N2 và 67,2 lít H2

Câu 9: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?

A. 5                                  B. 9                                C. 7                                    D. 2

Câu 10:  Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?

A.  N2O5                          B.  Mg3N2                        C.  NO2                        D. NH4Cl                       

Câu 11: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D = 1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng là:

A. sắt; 82,3 ml               B. đồng; 61,5ml               C. thủy ngân;125,6 ml     D. chì; 65,1 ml

Câu 12: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là

A.  dung dịch HCl.                                                       B.  dung dịch KOH.      

C.  dung dịch KNO3.                                                   D.  dung dịch NaCl.       

Câu 13:  Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào:

A.  Ag2O, NO2                 B.  Ag,  NO,O2              C.  Ag2O, NO, O2         D.  Ag2O, O2 

Câu 14: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A.  Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng

B.  Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng

C.  Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh

D.  Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng

Câu 15: Cho sơ đồ điều chế HNO3  trong phòng thí nghiệm.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

B.HNO3  sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

C.HNO3  có nhiệt độ sôi thấp (-830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

D.HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

Câu 16: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất). Giá trị của V là: A.  8,96                     B.  5,6                  C.  4,48                    D.  6,72                           

Câu 17: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.

A. Tất cả đều đúng               B. Khí O2                         C. Dung dịch HNO3       D. Muối KNO3

Câu 18:  Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là khôngđúng?

A.  Cấu hình e của N là: 1s22s22p3

B.  Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.

C.  Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7.

D.  Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.

Câu 19:  Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là:

A.  13                             B.  15                               C.  12                           D.  14   

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?

A.  50 gam                    B.  24 gam                   C.  16 gam                      D.  75 gam                      

Câu 21:  Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là

A. 0,336                       B. 0,224                           C. 0,672                           D. 0,448

Câu 22: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO­3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:

A.  Al                            B.  Zn                             C.  Ag                            D.  Fe                              

Câu 23:  Nhận xét nào sau đây là sai?

A.  Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5

B.  Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit nitric

C.  Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4

D.  Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric

Câu 24: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

A.  LiN3, Al3N.              B.  Li3N2, Al3N2             C.  Li2N3, Al2N3           D.  Li3N, AlN            

 

----(Để xem nội dung phần tự luận đề số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Hóa học 11 năm học 2019-2020 Trường THPT Nam Sách. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề kiểm tra các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài kiểm tra sắp tới.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF