OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Hà Huy Tập

15/06/2020 1002.49 KB 492 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200615/4115820169_20200615_114732.pdf?r=5665
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Hà Huy Tập. Tài liệu ngoài câu hỏi trắc nghiệm còn tổng hợp lại lí thuyết trọng tâm. Hi vọng tài liệu ôn tập này sẽ giúp các em ghi nhớ và tư duy gắn kết các kiến thức Hóa học lớp 11, chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1. Chọn câu sai trong các câu sau đây:

A. Benzen và các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền vững với các chất oxi hóa.

B. Benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.

C. Toluen tham gia các phản ứng thế dễ hơn so với benzen.

D. Stiren làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.

Câu 2. Phenol và ancol metylic cùng có phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch brom.                           B. HNO3 đặc/H2SO4đặc, t0.  

C. Dung dịch NaOH.                         D. Kim loại natri.

Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:

A. Phenol tham gia phản ứng brom hóa và nitro hóa khó hơn benzen.

B. Phenol tác dụng với dung dịch natri hiđroxit tạo thành muối và nước.

C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, do phenol có tính axit mạnh.

D. C6H5OH là một ancol thơm.

Câu 4. Nếu chỉ dùng thuốc thử là nước brom (không tính liều lượng) thì ta phân biệt được cặp chất nào sau đây?

A. Toluen và benzen.                        B. Etilen và but–1–in.

C. Toluen và stiren.                           D. Axetilen và propin.

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 14,85 gam H2O. Giá trị của a là

A. 11,25.                                B. 6,225.                      C. 12,45.                    D. 5,8.

Câu 6. Phenol phản ứng với dung dịch brom, trong khi benzen không có phản ứng này. Điều đó chứng tỏ

A. nhóm –OH có ảnh hưởng tới vòng benzen.                                

B. vòng benzen có ảnh hưởng tới nhóm –OH.

C. phenol tham gia phản ứng thế khó khăn hơn benzen.                 

D. phenol có tính axit.

Câu 7. Anken nào sau đây bị hiđrat hóa chỉ cho một ancol duy nhất?

A. (CH3)2C=C(CH3)2.                       B. CH3–CH2–CH=CH2.     

C. (CH3)2C=CH2.                             D. CH3–CH=CH2.

Câu 8. Cho các ancol: CH3CH2OH (1), CH3-CH=CH-OH (2), CH3-CH2OH-CH2OH (3), H3C-CH(OH)2(4). Các ancol bền là

A. 1, 2.                                   B. 2, 4.                         C. 3, 4.                       D. 1, 3.

Câu 9. Để phân biệt ba khí không màu riêng biệt: SO2, C2H2, NH3, ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây? (với một lần thử)

A. Dung dịch AgNO3/NH3                 B. Dung dịch Ca(OH)2          

C. Dung dịch NaOH.                         D. Giấy quỳ tím ẩm.

Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: metan → X → vinylaxetilen → Y → polibutađien.X, Y lần lượt là:

A. axetilen, butađien.                       B. etilen, butađien.     

C. propin, isopropilen.                     D. axetilen, but-2-en.

Câu 11. Để phân biệt glixerol và etanol được chứa trong hai bình mất nhãn riêng biệt, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH.                        B. Dung dịch thuốc tím.

C. Dung dịch NaCl.                          D. Đồng (II) hiđroxit.

Câu 12. Ancol CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3có tên thay thế là

A. 2-metylbutan-3-ol.                        B. 3-metylbutan-2-ol. 

C. pentan-2-ol.                                  D. 1,1-đimetylpropan-2-ol.

Câu 13. Chất nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với nước brom, phản ứng cộng với H2(chất xúc tác Ni, nhiệt độ), phản ứng với bạc nitrat trong amoniac dư?

A. Etilen.                               B. Benzen.                  C. Etan.                       D. Axetilen.

Câu 14. Dãy các ancol nào sau đây phản ứng với CuO (t0) đều tạo anđehit:

A. Etanol, 2-metylpropan-1-ol.                                  B. Etylen glicol, pentan-3-ol.

C. Metanol, butan-2-ol.                                             D. Propan-2-ol, propan-1-ol.

Câu 15. Cho 117 gam benzen tác dụng với brom lỏng (có mặt bột sắt, tỉ lệ mol 1:1) thu được 141,3 gam brombenzen. Hiệu suất của phản ứng monobrom hóa là

A. 60%.                                 B. 90%.                       C. 70%.                       D. 80%.

Câu 16. Tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 2 olefin ở thể khí (điều kiện thường). Hai ancol trong hỗn hợp có thể là:

A. metanol và propan-1-ol.                 B. propan-2-ol và pentan-1-ol. 

C. etanol và butan-1-ol.                      D. etanol và butan-2-ol.

Câu 17. Cho biết trong các câu sau, câu nào sai:

A. Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 thì hiđrocacbon đem đốt không thể là anken hoặc ankan.

B. Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ chỉ là CO2 và H2O thì chất đem đốt là hiđrocacbon.

C. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được có CO2 và H2O.

D. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2

Câu 18. Để làm sạch khí metan có lẫn axetilen và etilen, ta cho hỗn hợp khí đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch brom.                                                   B. Dung dịch BaCl2   

C. Dung dịch bạc nitrat trong amoniac.                    D. Dung dịch NaOH.

Câu 19. Ancol etylic tan vô hạn trong nước là do

A. ancol etylic phân cực mạnh.                                            

B. khối lượng phân tử nhỏ.

C. các phân tử ancol etylic tạo được liên kết hiđro với các phân tử nước.

D. giữa các phân tử ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.

Câu 20. Hợp chấtCH=CH2 có tên gọi là

A. anlylbenzen.                      B. metylbenzen.                     C. vinylbenzen.                        D. etylbenzen.

Câu 21. Sản phẩm tạo ra khi cho toluen phản ứng với Cl2, có chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1) là

A. o-clotoluen.                                   B. p-clotoluen.                       

C. m-clotoluen.                                  D. benzyl clorua.

Câu 22. Cho 8,28 gam ancol etylic tác dụng hết với natri. Khối lượng sản phẩm hữu cơ và thể tích khí H2 (đktc) thu được lần lượt là:

A. 6,12 gam và 2,016 lít.                    B. 6,12 gam và 4,0326 lít.      

C. 12,24 gam và 4,0326 lít.                D. 12,24 gam và 2,016 lít.

Câu 23. Stiren phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (trong những điều kiện thích hợp):

A. H2O (xúc tác H+), dung dịch brom, H2(xúc tác Ni, đun nóng).  

B. HBr, Br2 khan có mặt bột sắt, CO.

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng), HI, N2.                      

D. CO, dung dịch KMnO4, dung dịch brom.

Câu 24. Có các tính chất: là chất rắn ở điều kiện thường (1), làm quì tím hóa đỏ (2), tan nhiều trong nước nóng (3), không độc (4). Các tính chất đúng của phenol là:

A. 2, 3.                                  B. 1, 2, 3, 4.                C. 1, 3.                        D. 1, 3, 4.

Câu 25. Cho các chất sau: propan, eten, but-2-in, propin, but-1-en, pent-1-in, butan, benzen, toluen. Số chất làm nhạt màu nước brom và số chất  tạo kết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac lần lượt là

A. 5, 3.                                  B. 5, 2.                        C. 4, 3.                          D. 4, 2.

Câu 26. Cho các chất sau: Na, NaOH, CuO, CH3COOH, HCl, nước brom. Số chất tác dụng được với ancol etylic (trong những điều kiện thích hợp) là

A. 5.                                      B. 3.                            C. 2.                              D. 4.

Câu 27. Cho 1 mol nitrobenzen + 1mol HNO3đặc  → X + H2O.   X có thể là:(1) m-đinitrobenzen. (2) o-đinitrobenzen.    (3) p-đinitrobenzen. Hãy chọn đáp án đúng:

A. (2) hoặc (3).                      B. (2).                          C. (3).                            D. (1).

Câu 28. Có các nhận định sau khi nói về phản ứng của phenol với nước brom:

(1) Đây là phản ứng thế vào vòng benzen.   

(2) Phản ứng tạo ra kết tủa màu trắng và khí H2.

(3) Kết tủa thu được chủ yếu là 2–bromphenol.

(4) Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa làm giấy quì tím hóa đỏ.

Những nhận định đúng là

A. 3, 4.                                   B. 1, 4.                        C. 2, 3.                            D. 1, 2.

Câu 29. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng của benzen là

A. CmH2m – 4 (m ≥ 6).                      B. CmH2m – 2 (m ≥ 6).

C. CmH2m – 6 (m ≥ 6).                      D. CmH2m – 8 (m ≥ 6).

Câu 30. Cho các chất hữu cơ (trong phân tử có chứa vòng benzen) sau: HO-CH2-C6H4-CH2OH, CH3-C6H4-OH, HO-C6H4-OH, C6H5-CH2OH, C2H5-C6H3(OH)2. Số hợp chất thuộc loại phenol là

A. 2.                                     B. 3.                                  C. 4.                             D. 5.

 

ĐỀ SỐ 2:

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 5,4 g H2O. Tìm công thức phân tử của

A. C4H6                                B. C5H8                           C. C3H4                           D. C2H2

Câu 2. Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là

A. C2H5OC2H5.                   B. CH3COOH.                C. CH3CHO.                   D. C2H4.

Câu 3. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là

A. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.                          

B. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.

C. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.                          

D. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.

Câu 4. Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3?

A. axetilen.                           B. etan.                            C. eten.                            D. propan.

Câu 5. Muốn tách metan có lẫn etylen ta cho hỗn hợp khí lội qua:

A. H2O                                                                        B. Dung dịch KMnO4         

C. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4                  D. Dung dịch Br2

Câu 6. Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh :

A. trong ancol có liên kết O-H bền vững.                    B. trong ancol có O.

C. trong ancol có OH linh động.                                  D. trong ancol có H linh động.

Câu 7. Cho 1,26 gam anken(A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là

A. C4H8                                B. C5H10                          C. C2H4                           D. C3H6

Câu 8. Toluen có công thức phân tử

A. C6H5CH3                                           B. C6H5CH2Br               

C. p- CH3C6H4CH3                                D. C6H5CHBrCH3

Câu 9. Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH

A. CH3OH, C2H5OH, H2O                        B. H2O,CH3OH, C2H5OH                 

C. CH3OH, H2O,C2H5OH                         D. H2O, C2H5OH,CH3OH

Câu 10. Ancol no đơn chức mạch hở bậc một có công thức chung là:

A. CnH2n+1OH  n 1                                    B. CnH2n-1 CH2OH n 2        

C. CnH2n+1CH2OH n 0                               D. CnH2n+2Oa  a n, n 1

Câu 11. Liên kết trong phân tử anken

A. Hai liên kết                                             B. Liên kết cộng hóa trị.        

C. Một liên kết , một liên kết                       D. Hai liên kết

Câu 12. Dãy chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:

A. C3H6, C4H6                                             B. CH3CH2OH ,CH3OH                    

C. H-OH,CH3OH                                         D. H-OH,CH3CH2OH

Câu 13. Tìm chất có phần trăm khối lượng cacbon bằng 85,71%

A. C4H6                                B. CH4                             C. C2H6                           D. C3H6

Câu 14. Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:

A. Cu(OH)2                                                                  B. Na                              

C. Dd NaOH                                                D. Kim loại Cu

Câu 15. Cho 4,48 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 2,688 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm của khí metan trong hỗn hợp là:

A. 25,0%                              B. 60,0%                          C. 50,0%                         D. 37,5%

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 5:

Câu 1. Đun nóng 2,3 gam Toluen với dung dịch KMnO4­ thu được axit benzoic. Khối lượng axit benzoic tạo thành là :

A. 3,5 gam                   B. 5,03 gam                         C. 5,3 gam                 D. 3,05 gam

Câu 2. Cho 5,6 gam một anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTCT thu gọn của anđehit là:

A. HCHO                                            B. CH2=CH-CHO             

  C. C2H5CHO                                     D.C3H7CHO

Câu 3. Để phân biệt 3 dung dịch: axit axetic, axit acrylic, axit fomic, ta dùng thứ tự các thuốc thử là:

A. Na, dung dịch Br2                                               

B. dung dịch AgNO3/NH3

C. dung dịch AgNO3/NH3, Na2CO3                     

D. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3

Câu 4. Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?

A. Na, Br2, HCl           

B. Na, NaOH, HCl             

C. Na, NaOH, Br2              

D. NaOH, Br2, HCl

Câu 5.Xác định công thức cấu tạo đúng của C4H9OH biết khi tách nứơc ở điều kiện thích hợp thu được hai anken:

A. 2-metylpropan-2-ol                        B. Butan-2-ol                  

C. 2-metylpropan-1-ol                        D. Butan-1-ol

Câu 6. Dùng nước Brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?

A. Metan và etan                                 B. Etylen và Propilen          

C. Toluen và Stiren                              D. Etilen và Stiren

Câu 7. Cho các câu sau:

1. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.

2. Những hiđrocacbon không no có hai liên kết đôi trong phân tử là ankađien.

3. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp với hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.

4. Ankađien là những hiđrocacbon có công thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 3).

Số câu đúng là:

A. 3                              B. 2                                     C. 4                                     D. 1

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lit CO2 (đktc). CTPT của hai anđehit là:

  A. HCHO và CH3CHO                     B. CH3CHO và C2H5CHO          

  C. C2H5CHO và C3H7CHO             D. C2H4CHO và C3H6CHO

Câu 9. Đun nóng 13,8 gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC được 5,04 lít C2H4 ( đktc). Hiệu suất phản ứng đạt:

A. 75%                         B. 25%                                C. 80%                                D. 50%

Câu 10. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH               B. CH3COOH                    C. CH3CHO                       D. C2H6

Câu 11. Cho bảng dữ liệu sau:

I. Tên chất

II. Công thức cấu tạo

1

Hexan

a

CH2=CH-CH=CH2

2

But-2-en

b

CH3(CH2)4CH3

3

But-1-in

c

CH3-CH=CH-CH3

4

Buta-1,3-đien

d

CH C-CH2-CH3

5 Xiclohexan    

Hãy ghép tên các hợp chất hữu cơ ở cột (I) với các công thức cấu tạo phù hợp ở cột (II). Kết quả chính xác là:

A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a                               B. 1-b, 2-d, 3-c, 4-a                

C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c                              D. 5-b, 2-c, 3-d, 4-a

Câu 12. Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 đậm đặc làm xúc tác. Tìm khối lượng este tạo thành, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%?

A. 7,04 gam                        B. 8 gam                            C. 10 gam                    D. 12 gam

Câu 13.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai ankan thu được 6,3 gam H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 49,25 gam               

B. 73,875 gam                     

C. 147,75 gam                    

D. 24,265 gam

Câu 14.Ancol nào dưới đây khó bị oxi hoá nhất

A. 2-metylbutan-2-ol                            B. 3-metylbutan-2-ol  

C. 3-metylbutan-1-ol                            D. 2,2-dimetylpropan-1-ol

Câu 15. Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit nói trên là:

A. HCOOH                                            B. CH3COOH                    

C. CH2=CHCOOH                                 D.C2H5COOH

Câu 16.Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen: (1) Toluen;  (2) etylbezen;  (3) p–xylen; (4) Stiren

A. 1                              B. 1, 2, 3, 4                         C. 1, 2,3                              D. 1, 2

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 4,42 gam hỗn hợp CO2 và H2O. X có CTPT là:

A. C8H8.                       B. C8H10.                           C. C7H8.                            D. C9H12

Câu 18. Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, H2CO3, C6H5OH. Tính axit được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải đúng là:

A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < H2CO3         

B. C6H5OH < H2CO3< CH3COOH < C2H5OH

C. C2H5OH < C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH 

D. CH3COOH < C6H5OH < H2CO3< C2H5OH

Câu 19. Chọn phát biểu sai:

A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH.              

B. Hợp chất CH3 – CH2 – OH là ancol etylic.

C. Hợp chất C6H5 – CH2 –OH là phenol.  

D. Hợp chất có công thức tổng quát CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức.

Câu 20.Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về:

A. Công thức cấu tạo                                     B. Công thức phân tử

C. Số nguyên tử cacbon                                D. Số liên kết cộng hoá trị

Câu 21. Cho phản ứng sau: C6H6  +  Br2 → C6H5Br  + HBr

Tìm điều kiện phản ứng?

A. dung dịch Br2, nhiệt độ                               B. Br2 khan, nhiệt độ            

C. dung dịch Br2 , Fe xúc tác                          D. Br2 khan, bột sắt

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A thấy số mol CO2 sinh ra bằng 2 lần số mol H2O.Biết A là một ankin, công thức của A là:

A. C3H4                      B. C2H2                              C. C5H8                             D. C4H6

Câu 23. Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH  có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là:

A. 36,87%                  B. 65,05%                          C. 76,89%.                         D. 32,65%

Câu 24. Hỗn hợp hai hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên ta thu được 5,6 lít CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của hai hidrocacbon là:

A. C2H6; C3H8                                      B. CH4; C2H6                      

C. C3H8; C4H10                                    D. C3H6; C4H8

Câu 25. Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 0,60 M. Công thức của hai anken và thể tích (đo ở đktc) của chúng là:

A. C2H4; 0,336 lít và C3H6; 1,008 lít                     

B. C3H6; 0,336 lít và C4H8; 1,008 lít

C. C2H4; 1,008 lít và C3H6; 0,336 lít                      

D. C4H8; 0,336 lít và C5H10; 1,008 lít

Câu 26. Để làm mất màu 200 gam dung dịch brom nồng độ 20% cần dùng 10,5 gam anken X. Công thức phân tử của X là:

A. C4H8                      B. C5H10                            C. C2H4                             D. C3H6

 Câu 27. Khi cho axetilen hợp nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 80oC thu được sản phẩm nào sau đây?

A. CH3COOH             B. CH3CHO                       C. C2H5OH                       D. HCHO

Câu 28. Chọn tên đúng của hidrocacbon sau:

CH3─CH2─CH2 ─CH(CH3) ─ (CH3)C(C2H5) ─CH3     

A. 4,5- đimetyl-5-etylhexan                 B. 4,5,5-trimetylheptan          

C. 3,3,4- trimetylheptan                      D. 2,3-đimetyl-2-etylhexan

Câu 29. Trong các hidrocacbon sau: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12 Hidrocacbon nào là ankan và có 3 đồng phân?

A. C2H6                        B. C3H8                              C. C4H10                        D.C5H12

Câu 30. Axit fomic không thể tác dụng với chất nào sau đây ?

A. dung dịch AgNO3 /NH3         

B. CH3OH                        

C. CH3CHO                       

D. Cu(OH)2

 

Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong Bộ 5 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Hà Huy Tập. Để xem toàn bộ nội dung các em vui lòng đăng nhập vào trang Hoc247.net và tải về máy tính.

Các em quan tâm có thể xem thêm:

Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF