OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết lần 2 có đáp án môn Hóa học 11 năm 2019-2020

31/12/2019 905.03 KB 987 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20191231/900129949606_20191231_170944.pdf?r=2067
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết lần 2 có đáp án môn Hóa học 11 năm 2019-2020. Đề kiểm tra bao gồm 2 phần câu hỏi trắc nghiệm và tự luận hoàn thành trong thời gian 45 phút. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả hơn và đạt kết quả cao ở bài kiểm tra sắp tới. 

 

 
 

BỘ 10 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, khí nitơ được điều chế từ

A. không khí.                              B. NH3 và O2.                    C. NH4NO2.                       D. Zn và HNO3.

Câu 2: Cho các tính chất sau:

1) Hòa tan tốt trong nước,

2) Nặng hơn không khí,

3) Tác dụng với axit,

4) Làm xanh quỳ tím ẩm,

5) Khử được hiđro.

Những tính chất của NH3 là:

A. 1, 4, 5.                                    B. 1, 2, 3.                            C. 1, 3, 4.                            D. 2, 4, 5.

Câu 3: Hợp chất không thể tạo ra khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với kim loại là

A. NO.                                        B. N2.                                  C. NO2.                              D. N2O5.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Đơn chất photpho hoạt động hóa học kém hơn nitơ.

B. Photpho trắng độc và phát quang trong bóng tối.

C. Photpho đỏ bền hơn photpho trắng.

D. Photpho vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Câu 5: Dãy gồm tất cả các muối đều tan trong nước là

A. (NH4)2HPO4, Ba(H2PO4)2, Na3PO4.                                 B. Na3PO4, CaHPO4, Ca3(PO4)2.

C. BaHPO4, Ca3(PO4)2, K3PO4.                                             D. Ca(H2PO4)2, BaHPO4, NH4H2PO4.

Câu 6: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của

A. P.                                            B. PO33-.                             C. P2O5.                              D. NO3-.

Câu 7: Muối nào sau đây bền với nhiệt?

A. NH4Cl.                                   B. NaCl.                             C. NaNO3.                          D. NH4HCO3.

Câu 8: Để nhận biết 3 chất khí riêng biệt: N2, HCl và H2S có thể dùng dung dịch

A. AgNO3.                                 B. CaCl2.                            C. Ca(OH)2.                       D. Cu(NO3)2.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2NH3 + H2SO4  → (NH4)2SO4.

B. 2NH3 + 3O2 →  N2 + 6H2O.

C. (NH4)2SO4  + Ba(OH)2 →  BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.

D. NH4NO3 →  NH3 + HNO3.

Câu 10: Cho các chất Fe2O3, ZnO, FeO, Fe3O4, MgO lần lượt tác dụng với axit HNO3 loãng. Số phản  ứng oxi hóa khử xảy ra là

A. 5.                                            B. 4.                                    C. 3.                                    D. 2.

Câu 11: Hiện tượng hóa học nào sau đây được mô tả đúng?

A. Có khí màu nâu đỏ thoát ra khi cho một mẫu nhôm vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

B. Que đóm bùng cháy khi cho vào bình đựng muối KNO3 đun nóng.

C. Dung dịch HNO3 để lâu ngoài không khí sẽ chuyển từ không màu sang màu hồng.

D. Có khí không màu hóa nâu ngoài không khí khi cho CuO vào dung dịch HNO3 loãng.

Câu 12: Trong phản ứng hóa học nào sau đây P đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. 4P + 2O2 → 2P2O5.                                                           B. 2P + 5Cl2 → 2PCl5.

C. 2P + 3Ca → Ca3P2.                                                           D. P + 5HNO3 (đặc) → H3PO4 + 5NO2 + H2O.

Câu 13: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì xuất hiện kết tủa màu vàng tan được trong dung dịch HNO3. X là

A. K3PO4.                                   B. KI.                                 C. KBr.                               D. KCl

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nên bón phân đạm amoni ở vùng đất chua.

B. Phân lân nung chảy không thích hợp bón ở vùng đất chua.

C. Không nên trộn phân superphotphat cùng với vôi bột để bón cho đất.

D. Nên trộn phân đạm amoni cùng với vôi bột để bón ở vùng đất chua.

Câu 15: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Ba(OH)2 và H3PO4.                                                          B. NaOH và NH4Cl.

C. Na3PO4 và AgNO3.                                                          D. HNO3 và Cu(NO3)2.

Câu 16: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là

A. 8 lít.                                        B. 2 lít.                               C. 4 lít.                               D. 1 lít.

Câu 17: Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1 mol NH3 thu được khối lượng HNO3 là (Cho: N=14, H=1, O=16)

A. 63 gam.                                  B. 50,4 gam.                       C. 78,75 gam.                     D. 62,65 gam.

Câu 18. Cho sơ đồ: Quặng Photphorit   với hiệu suất chung cả quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4  49%  cần khối lượng quặng photphorit  chứa 73% Ca3(PO4)2 là (Cho: Ca=40, P=31, O=16, H=1)

A. 1,18 tấn.                                 B. 1,23 tấn.                         C. 1,32 tấn.                         D. 1,81 tấn.

Câu 19: Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng phân urê đủ cung cấp 70 kg N là (Cho: N=14, H=1, O=16)

A. 152,17 kg.                              B. 145,5 kg.                        C. 160,9 kg.                        D. 200,0 kg.

Câu 20: Cho 2,4 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau khi phản ứng kết thúc không có khí thoát ra. Cho NaOH dư vào dung dịch thu được thấy có V lít khí (đktc) không màu mùi khai thoát ra. Giá trị của V là (Cho: Mg=24, N=14, O=16, H=1)

A. 2,24.                                       B. 4,48.                               C. 0,56.                               D. 0,448.

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.

Câu 2: Hòa tan 2,88 gam hỗn hợp gồm e và Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí X gồm NO và N2 (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Sau phản ứng không có muối amoni tạo thành. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. (Cho Fe=56, Mg=24, N=14, O=16, H=1)

 

ĐỀ SỐ 2:

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?

A. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.

B. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.

C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.

D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.

Câu 2: Cho các phát biểu sau:

1. Các muối amoni tan trong nước tạo dung dịch chất điện li mạnh;

2. Ion NH4+ tác dụng với dung dịch axit tạo kết tủa màu trắng;

3. Muối amoni tác dụng với dung dịch bazơ thu được khí có mùi khai;

4. Hầu hết muối amoni đều bền nhiệt. Phát biểu đúng là

A. (1) và (3).                               B. (1) và (2).                       C. (2) và (4).                       D. (2) và (3).

Câu 3: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?

A. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2.                                      B. 2Ca(NO3)2 → 2CaO + 4NO2 + O2.

C. Hg(NO3)2 → Hg + 2NO2 + O2.                                                 D. 2KNO3 →2KNO2 + O2.

Câu 4: Trong tự nhiên có hai khoáng vật chính chứa photpho là

A. Apatit và photphorit.                                                        B. Apatit và pirit.

C. Photphorit và sunfua.                                                        D. Photphorit và đá vôi.

Câu 5: Muối nào sau đây không tan trong nước?

A. (NH4)3PO4.                            B. K3PO4.                           C. CaHPO4.                       D. Ba(H2PO4)2

Câu 6: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %

A. N.                                           B. P2O5.                              C. K2O                               D. H3PO4.

Câu 7: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. NaNO3 (rắn) + H2SO4 ( đặc, nóng).                                  B. Dung dịch Cu(NO3)2 + dung dịch HCl.

C. Dung dịch NH3 + dung dịch HCl.                                       D. Dung dịch AgNO3 + dung dịch Na3PO4.

Câu 8: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.                                       B. phân tử N2 là phân tử không phân cực.

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.                     D. phân tử N2 có liên kết 3 bền vững. Câu 9: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ?

A. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2.                                            B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.

C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.                                  D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.

Câu 10: Cho từng chất FeO, Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là

A. 2.                                            B. 3.                                    C. 4.                                   D. 5.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với kim loại mạnh.

B. Để bảo quản P trắng bằng cách ngâm trong nước.

C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với HNO3.

D. Trong hợp chất, P có số oxi hóa là -3, +3, +5.

Câu 12: Thuốc thử dùng để phân biệt hai hóa chất Na3PO4 và Na2SO4 là dung dịch

A. BaCl2.                                    B. AgNO3.                         C. NaOH.                           D. H2SO4.

Câu 13: Khi cho phân ure vào dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng đầy đủ quan sát được là

A. không có hiện tượng gì xảy ra.                                        C. khí mùi khai và kết tủa vàng.

B. xuất hiện kết tủa màu trắng.                                            D. kết tủa trắng và khí mùi khai.

Câu 14: Để nhận biết 4 hóa chất riêng biệt: KOH, NH4Cl, K3PO4, (NH4)2SO4, dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch

A. AgNO3.                                  B. HNO3.                           C. NaOH.                           D. Ba(OH)2.

Câu 15: Nén hỗn hợp khí gồm 1,5 mol N2 và 4,5 mol H2 trong bình phản ứng có xúc tác thích hợp và nhiệt độ bình giữ không đổi ở 4500C. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 4,7222. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là (Cho: H = 1, N = 14)

A. 25%.                                       B. 30%.                              C. 15%.                              D. 20%.

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là (Cho: Zn=65, H=1, N=14)

A. NO.                                        B. N2O.                              C. NO2.                              D. N2.

Câu 17: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là (Cho: Cu=64, H=1, N=14)

A. 0,672.                                     B. 0,448.                             C. 0,560.                            D. 0,336.

Câu 18: Cho 100g dung dịch NaOH 10% tác dụng hoàn toàn với 25gam dung dịch axit photphoric 40% thu được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là (Cho: Na=23, H=1, P=31, O=16)

A. Na2HPO4.                                                                          B. NaH2PO4.

C. Na2HPO4 và NaH2PO4.                                                    D. Na3PO4 và Na2HPO4.

Câu 19: Một loại phân supephotphat kép có chứa 70% muối canxiđihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này có giá trị gần nhất với (Cho: Ca=40, H=1, P=31, O=16)

A. 42 %.                                      B. 35%.                              C. 45%.                              D. 37%.

Câu 20: Nếu sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 3,8% thì khối lượng amoniac cần dùng để điều chế 5000 tấn axit nitric nồng độ 60% là (Cho: N=14, H=1, O=16)

A. 841,5 tấn.                               B. 30,8 tấn.                         C. 778,8 tấn.                      D. 85,5 tấn.

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân các muối sau: NaNO3, Pb(NO3)2, AgNO3, NH4NO2.

Câu 2: Hòa tan hòa toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch HNO3 30% (loãng, dư) thu được 2,24 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu biết lượng HNO3 dư 20% so với lượng phản ứng. (Cho: Al=27, H=1, N=14, O=16)

ĐỀ SỐ 3:

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.                                       B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.                                  D. phân tử nitơ không phân cực.

Câu 2: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

A. (NH4)2SO4.                            B. NH4HCO3.                    C. CaCO3.                          D. NH4NO2.

Câu 3: Dung dịch HNO3 đặc để lâu thường có màu vàng do

A. HNO3 tan nhiều trong nước.

B. HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường

C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.

D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.

Câu 4: Các số oxi hoá có thể có của photpho là:

A. –3, +3, +5.                             B. –3, +3, +5, 0.                 C. +3, +5, 0.                       D. –3, 0, +1, +3, +5.

Câu 5: Trong phân tử H3PO4 photpho có số oxi hóa là

A. +5.                                          B. +3.                                 C. -5.                                  D. -3.

Câu 6: Thành phần chính của supephotphat đơn gồm

A. Ca(H2PO4)2.                           B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.      C. CaHPO4, CaSO4.          D. CaHPO4.

Câu 7: Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch Na3PO4 và NaNO3

A. AgNO3.                                   B. NaOH.                          C. KOH.                            D. HCl.

Câu 8: Cho các phản ứng: N2 + O2 → 2NO và N2 + 3H2 → 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ

A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.                                                   B. chỉ thể hiện tính khử.

C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.                                 D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

Câu 9: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. NH3 là chất khử.                                                                B. NH3 là chất oxi hoá.

C. Cl2  vừa oxi hoá vừa khử.                                                  D. Cl2 là chất khử.

Câu 10. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.                              B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.                              D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.

Câu 11. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO2, O2.                       B. Fe2O3, NO2.                   C. Fe2O3, NO2, O2.             D. Fe, NO2, O2.

Câu 12. Khi đốt cháy photpho trong khí Cl2 dư thì sản phẩm thu được là

A. PCl3.                                       B. PCl5.                              C. PCl6.                              D. PCl.

Câu 13. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.                                     B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.                                        D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.

Câu 14. Phân đạm 2 lá là

A. NH4Cl.                                  B. NH4NO3.                      C. (NH4)2SO4.                 D. NaNO3.

Câu 15. Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch muối NaNO3, Na3PO4, NaCl là

A. AgNO3.                                  B. BaCl2.                            C. NaOH.                           D. H2SO4.

Câu 16. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?

A. NH4Cl.                                  B. NH4NO3.                      C. (NH2)2CO.                   D. (NH4)2SO4.

Câu 17. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch H3PO4 0,1M thì thu được dung dịchX. X gồm

A. Na2HPO4 và NaH2PO4.                                                   B. Na3PO4 và Na2HPO4.

C. Na3PO4 và NH2PO4.                                                         D. Na3PO4 và NaOH dư

Câu 18. Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.

Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 2,24 khí NO2 (đktc).

Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí (đktc)

Giá trị của m là (Cho: Cu=64, Fe=56, N=14, O=16, H=1)

A. 4,96.                                       B. 28,8.                               C. 4,16.                              D. 17,6.

Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại R có hóa trị 2 trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn=65, Cu=64, Al=27, Fe=56)

A. Zn.                                         B. Cu.                                 C. Al.                                 D. Fe.

Câu 20 Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam NH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N=14, H=1)

A. 4,2 lít.                                     B. 2,4 lít.                            C. 4 lít.                               D. 5 lít.

Phần 2. Tự Luận

Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Tính V. (Cho: Fe=56, Cu=64, N=14, O=16, H=1)

 

----(Để xem nội dung chi tiết từ các đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

ĐỀ SỐ 9

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Trong điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử khi phản ứng với

A. H2.                                          B. O2.                                 C. Li.                                  D. Mg.

Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử?

A.  NH3  + HCl    NH4Cl.                                           B. 2 NH3  + H2SO4   (NH4)2SO4.

C. 2NH3  + 3CuO   N2 + 3Cu  + 3H2O.                     D. NH3  + H2O      NH4+  + OH- .

Câu 3: Axit nitric đặc, nguội tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. BaSO4, Cr, Fe2O3.                                                             B. CaCO3, Cu, Mg.

C. Fe, Fe2O3, Cu.                                                                   D. Al, Zn, Cu(OH)2.

Câu 4: Bảo quản phot pho trắng bằng cách

A. ngâm trong nước.                                                              B. ngâm trong dầu hỏa.

C. ngâm trong dung dịch vôi sữa.                                         D. để nơi khô ráo.

Câu 5: Nhận biết ion PO43- dùng thuốc thử AgNO3, vì phản ứng tạo ra

A. khí màu nâu.                                                                      B. tạo ra dung dịch có màu vàng.

C. kết tủa có màu vàng.                                                         D. khí không màu hoá nâu trong không khí.

Câu 6: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là

A. Ca3(PO4)2.                            B. Ca(H2PO4)2.                     C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. CaHPO4.

Câu 7: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp: (1) S + HNO3, (2) FeO + HNO3, (3) Fe2O3 + HNO3, (4) HCl + NaOH, (5) Mg + HCl, (6) Cu + HNO3. Số phản ứng oxi hóa - khử là

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 8: Trong công nghiệp, khí nitơ được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.                              B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.                  D. Cho không khí qua bột đồng nung nóng.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.

B. Amoniac là một bazơ.

C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.

D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.

Câu 10: Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Al với HNO3 loãng tạo sản phẩm khử duy nhất N2O là

A. 48.                                           B. 11.                                 C. 64.                                  D. 9.

Câu 11: Khi nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các chất sau:

A. CuO, NO2 và O2.                   B. Cu, NO2 và O2.              C. CuO và NO                   D. Cu và NO2.

Câu 12: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ vì

A. photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ.

B. photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ.

C. liên kết trong photpho kém bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ.

D. photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí.

Câu 13: Cho a mol KOH vào dung dịch chứa b mol H3PO4 (tỉ lệ a/b = 2/1). Sau phản ứng dung dịch chứa muối

A. KH2PO4 và K2HPO4.                                                        B. K2HPO4.

C. KH2PO4.                                                                            D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.

Câu 14: Cho các chất sau: (1) NaNO3, (2) NH4Cl, (3) KCl, (4) (NH2)2CO, (5) Ca(H2PO4)2, (6) NH4NO3. Những chất được dùng làm phân đạm là:

A. (1), (2), (4), (6)                       B. (1), (2), (4)                     C. (1), (2), (3), (5)               D. (1), (3), (6)

Câu 15: Có 4 dung dịch mất nhãn đựng trong 4 lọ riêng biệt: AlCl3, NH4NO3, (NH4)2CO3 và Fe(NO3)2. Thuốc thử để phân biệt 4 lọ trên là dung dịch

A. NaOH.                                   B. H2SO4.                           C. Ba(OH)2.                       D. AgNO3.

Câu 16: Cho dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 8,96.                                       B. 3,36.                               C. 4,48.                               D. 6,72.

Câu 17: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 (không có sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là (Cho: Mg=24, O=16, N=14, H=1, Cu=64, Al=27)

A. 5,69 gam.                               B. 5,5 gam.                         C. 4,98 gam.                       D. 4,72 gam.

Câu 18: Cho dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 44 gam NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là (Cho: O=16, H=1, P=31, Na=23)

A. 64,3 gam.                               B. 46.3 gam.                       C. 43,6 gam.                       D. 63,4 gam.

Câu 19: Nếu mỗi hecta đất trồng cần 60 kg N thì cần phải bón m kg ure (NH2)2CO. Giá trị của m là (Cho: N=14, O=16, C=12, H=1)

A. 60.                                          B. 120.                                C. 128,5.                             D. 100.

Câu 20: Từ 20 m3 hỗn hợp khí N2 và H2 (tỉ lệ thể tích 1:4) có thể điều chế được V m3 khí amoniac với hiệu suất quá trình là 25% (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là (Cho: N=14, O=16, C=12, H=1).

A. 2,0.                                         B. 1,2.                                 C. 2,5.                                 D. 3,0.

Phần 2: Tự luận

Câu 1 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, K3PO4.

Câu 2 (1,0 điểm): Cho 10,4 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe, FeS, FeS2, S tan hoàn toàn trong đung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 26,88 lít NO2 (ở đktc) và dung dịch B. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch B thu được m gam kết tủa.Tính m.

ĐỀ SỐ 10:

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Dung dịch HNO3 đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thành

A. màu đen sẫm.                         B. màu xanh.                      C. màu trắng sữa.            D. màu vàng.

Câu 2: Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách

A. nhiệt phân NH4NO2.

B. hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.

C. dùng oxi để oxi hoá NH3

D. dùng Cu để khử hết oxi trong không khí ở nhiệt độ cao.

Câu 3: Tính chất hoá học của N2

A. tính khử và tính oxi hoá.                                                   B. tính axit và tính bazơ.

C. tính axit và tính oxi hoá.                                                   D. tính bazơ và tính khử.

Câu 4: Photpho đỏ và photpho trắng

A. đều tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua.

B. đều khó nóng chảy và khó bay hơi.

C. đều tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime.

Câu 5: Muối nào sau đây không tan trong nước?

A. CaHPO4.                                B. (NH4)3PO4.                    C. K3PO4.                           D. Ba(H2PO4)2.

Câu 6: Tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành không ảnh hưởng đến môi trường là nút ống nghiệm bằng

A. bông tẩm dung dịch NaOH.                                             B. bông tẩm nước.

C. bông tẩm cồn.                                                                   D. bông khô.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P.

B. Urê có công thức hóa học là (NH4)2CO.

C. Supephotphat kép là hỗn hợp muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Phải bảo quản phân đạm ở nơi khô ráo.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: X + HNO3 → NO + ... Chất X không thể là

A. Fe3O4.                                    B. Cu.                                 C. Fe(NO3)2.                      D. Fe(OH)3.

Câu 9: Khi cho urê vào dung dịch Ca(OH)2 thì

A. chỉ xuất hiện khí mùi khai.

B. chỉ xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. không có hiện tượng gì xảy ra.

D. xuất hiện kết tủa trắng và sinh khí có mùi khai.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Fe + HNO3 loãng.                                                             B. HNO3 loãng + Cu.

C. Dung dịch H3PO4 + Na2CO3.                                           D. Dung dịch H3PO4 + AgNO3.

Câu 11: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây tạo ra hợp chất khí?

A. Li, Mg, Al.                             B. H2, O2 .                          C. O2, Ca, Mg.                   D. Li, H2, Al.

Câu 12: Các chất khi tác dụng với khí NH3 dư đều tạo khói trắng là

A. HCl, O2.                                 B. HCl, Cl2.                        C. HCl, NO.                       D. HCl, N2.

Câu 13: Phản ứng hóa học trong đó photpho thể hiện tính oxi hóa là

A. 6P  +  5KClO3  →  3P2O5 + 5KCl.                                     B. 4P + 5O2 → 2P2O5.

C. 2P  +  3Ca →  Ca3P2.                                                        D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5.

Câu 14: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:

A. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.                                            B. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, CuO.

C. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.                                     D. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

Câu 15: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: NH4Cl, NaNO3, Na3PO4 là dung dịch

A. BaCl2.                                    B. NaOH.                           C. HCl.                               D. AgNO3.

Câu 16: Trộn dung dịch chứa x mol H3PO4 với dung dịch chứa y mol KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,22 gam muối K2HPO4 và 4,24 gam K3PO4. Tỉ lệ x : y là (Cho: K=39, P=31, O=16, H=1)

A. 7:12.                                       B. 1:3.                                 C. 1:2.                                D. 5:12.

Câu 17: Thể tích khí thu được (đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 4 gam amoni nitrat là (Cho N=14, O=16, H=1)

A. 1,12 lít.                                   B. 2,24 lít.                          C. 4,48 lít.                       D. 3,36 lít.

Câu 18: Cho 2 lít N2 và 7 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích bằng 8 lít (thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là (Cho: N=14,  O=16, H=1)

A. 35%.                                       B. 25%.                              C. 50%.                              D. 22%.

Câu 19: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là (Cho P=31, Ca=40, O=16, H=1)

A. 48,52%.                                  B. 42,25%.                         C. 45,75%.                         D. 39,76% .

Câu 20: Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O (không có sản phẩm khử khác) có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) thu được lần lượt là (Cho: Al=27, N=14, O=16, H=1)

A. 1,972 lít và 0,448 lít.                                                         B. 2,24 lít và 6,72 lít.

C. 2,016 lít và 0,672 lít.                                                         D. 0,672 lít và 2,016 lít.

Phần 2: Tự luận

Câu 1. (1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có): NO2 →  NaNO3 → HNO3 →  Fe(NO3)3 → NO2

Câu 2. (1,0 điểm) Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Xác định X. 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết lần 2 có đáp án môn Hóa học 11 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề kiểm tra các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài kiểm tra sắp tới.

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF