Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Toán 11 Ôn tập chương IV Giới hạn, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (322 câu):
-
Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 2x + 1}}{{2{x^3} + 2}}\).
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( - \infty \)
B. 0
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \( + \infty \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^3} + 2{x^2} + 1}}{{2{x^5} + 1}}\).
23/02/2021 | 1 Trả lời
A.-2
B. \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cấp số nhân lùi vô hạn \(({u_n})\)có công bội q thì tổng \(S = \dfrac{u}{{1 - q}}\)
B. Cấp số nhân lùi vô hạn \(({u_n})\)có \({u_1} = 4;q = \dfrac{4}{3}\) thì tổng \(S = - 12\)
C. Cấp số nhân lùi vô hạn \(({u_n})\)có \({u_1} = 15;S = 60\) thì \(q = \dfrac{3}{4}\)
D. Cấp số nhân lùi vô hạn \(({u_n})\)có \({u_1} = - 4;q = - \dfrac{5}{4}\) thì tổng \(S = - 169\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của \(\lim \dfrac{{\sqrt {{n^2} + 1} - \sqrt[3]{{3{n^3} + 2}}}}{{\sqrt[4]{{2{n^4} + n + 2}} - n}}\) bằng:
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{{1 - \sqrt[3]{3}}}{{\sqrt[4]{2} - 1}}\)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\sqrt {\dfrac{1}{2}} \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. Không có giới hạn khi \(n \to + \infty \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn kết quả đúng về giới hạn:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\lim \sqrt {\dfrac{{2n - 7}}{n}} = + \infty \)
B. \(\lim \sqrt {\dfrac{2}{n}} = \sqrt 2 \)
C. \(\lim \sqrt {\dfrac{{2{n^2}}}{{n + 1}}} = \sqrt 2 \)
D. \(\lim \sqrt {\dfrac{{n - 7}}{{2n}}} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính \(\lim (\sqrt n - \sqrt {n + 1} )\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. Không có giới hạn khi \(n \to + \infty \)
B. 0
C. -1
D. Kết quả khác
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cấp số nhân lùi vô hạn\(({u_n})\) có \({u_1} = - 1;q = x;\left| x \right| < 1\). Tìm tổng S và ba số hạng đầu của cấp số này:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(S = \dfrac{{ - 1}}{{1 + x}}\)và \( - 1;x; - {x^2}\)
B. \(S = \dfrac{{ - 1}}{{1 + x}}\)và \(1;x;{x^2}\)
C. \(S = \dfrac{{ - 1}}{{1 - x}}\)và \( - 1; - x; - {x^2}\)
D. \(S = \dfrac{{ - 1}}{{1 - x}}\)và \( - 1;x; - {x^2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn kết quả đúng: \(\lim \dfrac{{\dfrac{{ - 1}}{3}\sqrt n + 2n}}{{3n}}\) bằng:
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{ - 1}}{9}\)
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. \( - \infty \)
D. Kết quả khác
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính giới hạn của dãy số \({u_n} = \dfrac{{(n + 1)\sqrt {{1^3} + {2^3} + ... + {n^3}} }}{{3{n^3} + n + 2}}\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{9}\)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của \(A = \lim \dfrac{{{{(2{n^2} + 1)}^4}{{(n + 2)}^9}}}{{{n^{17}} + 1}}\) bằng:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 16
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính \(\lim (\sqrt {4{n^2} + n + 1} - 2n)\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 3
D. \(\dfrac{1}{4}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của \(\lim (2n + 1)\) bằng:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính giới hạn của dãy số \({u_n} = q + 2{q^2} + ... + n{q^n};\,\,\left| q \right| < 1\)
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{q}{{{{(1 - q)}^2}}}\)
D. \(\dfrac{q}{{{{(1 + q)}^2}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 0
B. 3
C. 5
D. 8
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị đúng của \(\lim ({3^n} - {5^n})\) là:
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 2
D. -2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 0
B. 2
C. 4
D. 5
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính giới hạn \(\lim \left[ {\dfrac{1}{{1.2}} + \dfrac{1}{{2.3}} + ... + \dfrac{1}{{n(n + 1)}}} \right]\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 0
B. 1
C. \(\dfrac{3}{2}\)
D. Không có giới hạn
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(0\)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 0
B. \( - \infty \)
C. \( + \infty \)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A.0
B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{2}{3}\)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Kết quả đúng của \(\lim \left( {5 - \dfrac{{n\cos 2n}}{{{n^2} + 1}}} \right)\) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A.5
B. 4
C. -4
D. \(\dfrac{1}{4}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm giá trị đúng của \(S = \sqrt 2 \left( {1 + \dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{8} + ... + \dfrac{1}{{{2^n}}} + ...} \right)\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\sqrt 2 + 1\)
B. 2
C. \(2\sqrt 2 \)
D. \(\dfrac{1}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(0\)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy