Nếu các em có những khó khăn khi giải các bài tập về Đao hàm từ SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,.... hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (290 câu):
-
Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(A\left( {1;5} \right)\)và \(B\)là giao điểm thứ hai của \(d\) với \(\left( C \right)\) Tính diện tích tam giác \(OAB\)?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(12\)
B. \(6\)
C. \(18\)
D. \(24\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 2{t^2} + 4t + 1\)trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t = 2 là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(12\,m/{s^2}\)
B. \(8\,m/{s^2}\)
C. \(7\,m/{s^2}\)
D. \(6\,m/{s^2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét hai hàm số: \(\left( I \right):f\left( x \right) = \left| x \right|x,\,\,\left( {II} \right):g\left( x \right) = \sqrt x \). Hàm số có đạo hàm tại x = 0 là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. Chỉ (I)
B. Chỉ II
C. Chỉ I và II
D. Cả I và II
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \matrix{ \sqrt x \,\,\,khi\,\,x > 1 \hfill \cr {x^2}\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1 \hfill \cr} \right.\). Tính \(f'\left( 1 \right)\)?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \({1 \over 2}\)
B. 1
C. 2
D. Không tồn tại.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({y^{\left( 4 \right)}} = - 2048\cos 8x + 8\cos 2x\)
B. \({y^{\left( 4 \right)}} = 2048\cos 8x - 8\cos 2x\)
C. \({y^{\left( 4 \right)}} = 1024\cos 16x + 4\cos 4x\)
D. \({y^{\left( 4 \right)}} = 2048\cos 8x - 4\cos 4x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y' = \cos 2x\)
B. \(- \cos 2x\)
C. \(2\cos 2x\)
D. \(- 2\cos 2x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y = 48x - 1\).
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 48x - 9\)
B. \(y = 48x - 7\)
C. \(y = 48x - 10\)
D. \(y = 48x - 79\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {{{x^2} + 3x + 3} \over {x + 2}}(C)\). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng \(d:3y - x + 6 = 0\).
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = - 3x - 3;y = - 3x - 11\)
B. \(y = - 3x - 3;y = - 3x + 11\)
C. \(y = - 3x + 3;y = - 3x - 11\)
D. \(y = - 3x - 3;y = 3x - 11\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\,\,(C)\) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) biết tung độ tiếp điểm bằng \(3\)
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 9x - 1;y = 3\)
B. \(y = 9x - 4;y = 3\)
C. \(y = 9x - 3;y = 3\)
D. \(y = 9x - 15;y = 3\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f(x) = {x^3} - 2{x^2} + 3x\)tại điểm có hoành độ \({x_0} = - 1\) là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 10x + 4\)
B. \(y = 10x - 5\)
C. \(y = 2x - 4\)
D. \(y = 2x - 5\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2}\)( t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là \(a = 18m/{s^2}\)
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là \(a = 9m/{s^2}\)
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là \(v = 12m/s\)
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là \(v = 24m/s\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y''' = 80{(2x + 5)^3}\)
B. \(y''' = 480{(2x + 5)^2}\)
C. \(y''' = - 480{(2x + 5)^2}\)
D. \(y''' = - 80{(2x + 5)^3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(dy = - {{{x^2} - 2x - 2} \over {{{(x - 1)}^2}}}dx\)
B. \(dy = {{2x + 1} \over {{{(x - 1)}^2}}}dx\)
C. \(dy = - {{2x + 1} \over {{{(x - 1)}^2}}}dx\)
D. \(dy = {{{x^2} - 2x - 2} \over {{{(x - 1)}^2}}}dx\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(- {{21} \over 2}\cos x\)
B. \(- {{21} \over 2}\cos 7x\)
C. \({{21} \over 2}\cos 7x\)
D. \({{21} \over 2}\cos x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = f(x) = \tan \left( {x - {{2\pi } \over 3}} \right)\) Giá thị \(f'(0)\) bằng:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. 4
B. \(\sqrt 3 \)
C. \(- \sqrt 3 \)
D. 3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {3 \over {1 - x}}\) Để \(y' < 0\)thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. 1
B. 3
C. \(\emptyset \)
D. R
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = {{{x^3}} \over {x - 1}}\) Tập nghiệm của phương trình \(f'(x) = 0\) là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left\{ {0;{2 \over 3}} \right\}\)
B. \(\left\{ { - {2 \over 3};0} \right\}\)
C. \(\left\{ {0;{3 \over 2}} \right\}\)
D. \(\left\{ { - {3 \over 2};0} \right\}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = {3 \over 2}{1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
B. \(y' = - {1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
C. \(y' = {1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
D. \(y' = - {3 \over 2}{1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({{{x^2} - 2x} \over {{{(x - 1)}^2}}}\)
B. \({{{x^2} + 2x} \over {{{(x - 1)}^2}}}\)
C. \({{{x^2} + 2x} \over {{{(x + 1)}^2}}}\)
D. \({{ - 2{x^2} - 2} \over {{{(x - 1)}^2}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = - {x^3} + 4x\)
B. \(y' = - {x^3} - 4x\)
C. \(y' = 12{x^3} + 4x\)
D. \(y' = - 12{x^3} + 4x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = {{1 - x} \over {2x + 1}}\)thì \(f'( - {1 \over 2})\)có kết quả nào sau đây:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. Không xác định
B. – 3
C. 3
D. 0
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số gia của hàm số \(f(x) = {{{x^2}} \over 2}\)ứng với số gia \(\Delta x\)của đối số x tại \({x_0} = - 1\) là?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \({1 \over 2}{(\Delta x)^2} - \Delta x\)
B. \({1 \over 2}{\rm{[}}{(\Delta x)^2} - \Delta x{\rm{]}}\)
C. \({1 \over 2}{\rm{[}}{(\Delta x)^2} + \Delta x{\rm{]}}\)
D. \({1 \over 2}{(\Delta x)^2} + \Delta x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình tiếp tuyến \(d\) của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) tại điểm có hoành độ \({x_0}\) thỏa mãn \(f''\left( {{x_0}} \right) = 0?\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(3x + y - 3 = 0\)
B. \(3x - y - 3 = 0\)
C. \(- 3x + y - 3 = 0\)
D. \(3x + y + 3 = 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = - {x^3} + 3x - 2\)có đồ thị \(\left( C \right)\). Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục hoành có phương trình:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = - 9x - 18\)
B. \(y = 0\) hoặc \(y = - 9x - 18\)
C. \(y = - 9x + 18\)
D. \(y = 0\) hoặc \(y = - 9x + 18\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {{2{x^2} + 3x - 1} \over {{x^2} - 5x + 2}}\) Đạo hàm y’ của hàm số là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y' = {{ - 13{x^2} - 10x + 1} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\)
B. \(y' = {{ - 13{x^2} + 5x + 11} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\)
C. \(y' = {{ - 13{x^2} + 5x + 1} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\)
D. \(y' = {{ - 13{x^2} + 10x + 1} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy