OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 61 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD

Bài tập 61 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải mỗi phương trình sau:

a) 3x – 1 = 5;

b) 3x24x+5=9;

c) 22x+3=82;

d) 8x – 2 = 41 – 2x;

e) 2x23x2=0,2516x3;

g) 2x24x+4=3.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài tập 61

a) Ta có: 3x – 1 = 5 ⇔ x – 1 = log35 ⇔ x = log35 + 1.

Vậy phương trình có nghiệm x = log35 + 1.

b) Ta có: 3x24x+5=9

3x24x+5=32

x24x+5=2

x24x+3=0

x=1x=3.

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {1; 3}.

c) Ta có: 22x+3=82

22x+3=23.212

22x+3=272

2x+3=72

x=14.

Vậy phương trình có nghiệm x=14.

d) Ta có: 8x – 2 = 41 – 2x

⇔ 23(x – 2) = 22(1 – 2x)

⇔ 3(x – 2) = 2(1 – 2x)

⇔ 7x = 8

x=87.

Vậy phương trình có nghiệm x=87.

e) Ta có:

\(\begin{align} & {{2}^{{{x}^{2}}-3x-2}}=0,{{25.16}^{x-3}} \\ & \Leftrightarrow {{2}^{{{x}^{2}}-3x-2}}={{2}^{-2}}{{.2}^{4(x-3)}} \\ & \Leftrightarrow {{2}^{{{x}^{2}}-3x-2}}={{2}^{-2+4(x-3)}} \\ & \Leftrightarrow {{2}^{{{x}^{2}}-3x-2}}={{2}^{4x-14}} \\ & \Leftrightarrow {{x}^{2}}-3x-2=4x-14 \\ & \Leftrightarrow {{x}^{2}}-7x+12=0 \\ & \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=3 \\ x=4 \\ \end{matrix} \right. \\ \end{align}\)

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {3; 4}.

g) Ta có:

\(\begin{align} & {{2}^{{{x}^{2}}-4x+4}}=3 \\ & \Leftrightarrow {{x}^{2}}-4x+4={{\log }_{2}}3 \\ & \Leftrightarrow {{\left( x-2 \right)}^{2}}={{\log }_{2}}3 \\ & \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x-2=\sqrt{{{\log }_{2}}3} \\ x-2=-\sqrt{{{\log }_{2}}3} \\ \end{matrix} \right. \\ & \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=2+\sqrt{{{\log }_{2}}3} \\ x=2-\sqrt{{{\log }_{2}}3} \\ \end{matrix} \right. \\ \end{align}\)

Vậy phương trình có nghiệm x2+log23;2log23.

-- Mod Toán 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 61 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF