OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 442885

    Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{4}}\) tại điểm \(x=-1\) là

    • A. 64
    • B. 32
    • C. -64
    • D. -32
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 442887

    Cho các hàm số \(y=\frac{{{x}^{6}}}{6}-\frac{{{x}^{4}}}{4}+b+{{a}^{3}}\) ( với \(a,\,b\) là hằng số).Tính đạo hàm của hàm số.

    • A. \(y'={{x}^{5}}-{{x}^{4}}+1+3{{a}^{2}}\).                               
    • B. \(y'={{x}^{5}}-{{x}^{3}}\). 
    • C. \(y'={{x}^{6}}-{{x}^{4}}\).                 
    • D. \(y'={{x}^{6}}-{{x}^{4}}+3{{a}^{2}}\).
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 442890

    Xét hàm số \(y=f\left( x \right)=2\cos \left( \frac{5\pi }{6}+x \right)\). Tính giá trị \({f}'\left( \frac{\pi }{6} \right)\) bằng: 

    • A. 0
    • B. -2
    • C. -1
    • D. 2
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 442891

    Hàm số \(y=\tan x\) có đạo hàm là

    • A. \({y}'=-\tan x\).    
    • B. \({y}'=\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}\).
    • C. \({y}'=-\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\).  
    • D. \({y}'=1+{{\cot }^{2}}x\).
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 442893

    Tính đạo hàm của hàm số\(y=3\sin x+2\cos x\)

    • A. \({y}'=3\cos x-2\sin x\).                       
    • B. \({y}'=3\cos x+2\sin x\). 
    • C. \({y}'=-3\cos x-2\sin x\).                      
    • D. \({y}'=-3\cos x+2\sin x\).
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 442894

    Cho hàm số \(y=x^{4}-3 x^{2}+3 x-1\). Chọn đáp án đúng? 

    • A. \(y^{\prime}=4 x^{3}-6 x+3\).       
    • B. \(y^{\prime}=4 x^{4}-6 x+2\).  
    • C. \(y^{\prime}=4 x^{3}-3 x+2\).              
    • D. \(y^{\prime}=4 x^{3}-6 x+2\).
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 442895

    Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{1}{4}-\frac{1}{3} x+x^{2}-0,25 x^{4}\) là: 

    • A. \(y^{\prime}=-\frac{1}{3}+2 x-2 x^{3}\).   
    • B. \(y^{\prime}=-\frac{1}{3}+x-2 x^{3}\).     
    • C. \(y^{\prime}=\frac{1}{3}+x-2 x^{3}\).      
    • D. \(y^{\prime}=-\frac{1}{3}+2 x-x^{3}\).
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 442896

    Đạo hàm của hàm số \(y=x\sin x\) là 

    • A. \(\cos x+x\sin x\).        
    • B. \(\sin x+x\cos x\). 
    • C. \(\cos x-x\sin x\).      
    • D. \(1+\sin x\).
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 442897

    Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x-5\). Bất phương trình \({y}'>0\) có nghiệm là 

    • A. \(\left( -\infty \,;\,-1 \right)\cup \left( 3\,;\,+\infty  \right)\).              
    • B. \(\left[ -1\,;\,3 \right]\).  
    • C. \(\left\{ -1\,;\,3 \right\}\).                             
    • D. \(\left( -1\,;\,-3 \right)\).
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 442898

    Tính đạo hàm của hàm số sau \(y=\frac{{{x}^{2}}+x+1}{x+1}\) là 

    • A. \(\frac{{{x}^{2}}+2x}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}\).           
    • B. \(\frac{-2x-2}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}\). 
    • C. \(\frac{{{x}^{2}}-2x}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}\).     
    • D. \(\frac{{{x}^{2}}+2x}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}\).

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF