Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 442760
Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(\sqrt[4]{\sqrt[3]{{{a}^{8}}}}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
- A. \({{a}^{\frac{2}{3}}}\).
- B. \({{a}^{\frac{3}{4}}}\).
- C. \({{a}^{\frac{4}{3}}}\).
- D. \({{a}^{\frac{3}{2}}}\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 442776
Cho số nguyên dương n≥2 và các số thực a, b, nếu có an=b thì:
- A. a là căn bậc b của n
- B. b là căn bậc a của n
- C. a là căn bậc n của b
- D. b là căn bậc n của a
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 442777
Điều kiện để biểu thức aα có nghĩa với α∈I là:
- A. a < 0
- B. a > 0
- C. a ∈ R
- D. a ∈ Z
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 442778
Chọn kết luận đúng:
- A. Số 0 không có căn bậc n
- B. Số 1 chỉ có một căn bậc n là 1
- C. Số 1 có hai căn bậc n là ±1
- D. Số 0 chỉ có một căn bậc n là 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 442779
Tính giá trị \({\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {\frac{1}{8}} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) ta được kết quả
- A. 24
- B. 12
- C. 16
- D. 18
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 442780
Nếu n lẻ thì điều kiện để \(\sqrt[n]{b}\) có nghĩa là:
- A. b∈R
- B. b≤0
- C. b>0
- D. b≥0
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 442781
Chọn kết luận không đúng:
- A. Căn bậc n của số 0 là chính nó
- B. Căn bậc n của số 1 là chính nó
- C. Nếu n chẵn thì số 1 có 2 căn bậc n
- D. Nếu n lẻ thì số -1 có 1 căn bậc n
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 442782
Với a > 1, m > 0, m ∈ Z thì:
- A. am > 1
- B. am = 1
- C. am < 1
- D. am > 2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 442783
Số các căn bậc 6 của số -12 là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. vô số
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 442784
Cho a > 0, b < 0, α ∉ Z,n ∈ N∗, khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?
- A. an
- B. bn
- C. aα
- D. bα