OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Phương pháp quy nạp toán học

90 phút 10 câu 23 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 47007

    Chứng minh mệnh đề " \(\forall n \in {N^ * }\)ta luôn có \(1 + 2 + ... + n = \frac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}\)" bằng phươg pháp quy nạp toán học, bước 1 ta kiểm tra với giá trị nào của n?

    • A. n=0
    • B. n=1
    • C. n=2
    • D. n=3
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 47009

    Chứng minh mênh đề " \(\forall n \in N,n \ge 3\) ta luôn có \({3^n} > {n^2} + 4n + 5\)" bằng phương pháp quy nạp toán học, bước 1, ta kiểm tra với giá trị nào của n?

    • A. n=0
    • B. n=1
    • C. n=2
    • D. n=3
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 47011

    Với gá trị nào của số tự nhiên n, ta có \({2^n} > 2n + 1\)?

    • A. \(n \in N\)
    • B. \(1 \le n \le 9\)
    • C. \(n \ge 2\)
    • D. \(n \ge 3\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 47012

    Với giá trị nào của n, ta có \({3^n} > {2^n} + 7n\)?

    • A. \(n \ge 4\)
    • B. \(n \ge 1\)
    • C. \(n \ge 2\)
    • D. \(n \ge 3\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 47013

    Mệnh đề nào sau đây đúng với \(\forall n \in {N^ * }\)

    • A. \({n^3} - n\) chia hết cho 3
    • B. \({n^3} - n\) chia hết cho 9
    • C. \({n^3} - n\) chia hết cho 4
    • D. \({n^3} - n\) chia hết cho 5
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 47014

    Tìm số đường chéo của đa giác lồi n cạnh

    • A. \(\frac{{n\left( {n + 3} \right)}}{2}\)
    • B. n
    • C. \(\frac{{n\left( {n - 3} \right)}}{2}\)
    • D. \(\frac{{n\left( {n - 2} \right)}}{3}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 47015

    Cho \({A_n} = {n^3} + 3{n^2} + 5n,n \in {N^ * }\). Tính A1?

    • A. 9
    • B. 10
    • C. 12
    • D. 14
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 47017

    Mệnh đề nào sau đây đúng với \(\forall n \in {N^ * }\)?

    • A. \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2} = \frac{{n\left( {n + 2} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\)
    • B. \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2} = \frac{{n\left( {n + 1} \right)}}{6}\)
    • C. \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2} = \frac{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\)
    • D. \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2} = \frac{{n\left( {n - 1} \right)\left( {2n - 1} \right)}}{6}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 47019

    Cho \({S_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + ... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}},n \in {N^ * }\). Tính S2?

    • A. \(\frac{2}{3}\)
    • B. \(\frac{1}{3}\)
    • C. \(\frac{4}{3}\)
    • D. 2
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 47021

    Với giá trị nào của số tự nhiên n, ta có \(\left( {1 - \frac{1}{4}} \right)\left( {1 - \frac{1}{9}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{{n^2}}}} \right) = \frac{{n + 1}}{{2n}}\)?

    • A. \(n \ge 0\)
    • B. \(n \ge 1\)
    • C. \(n \ge 2\)
    • D. \(0 \le n < 2\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF