OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Bài tiết và cân bằng nội môi

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 444801

    Trật tự nào đúng về cơ chế duy trì huyết áp?

    • A. Huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu
    • B. Huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu
    • C. Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu
    • D. Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 444803

    Sản phẩm bài tiết chính của phổi là gì?

    • A. O2
    • B. Urea
    • C. Bilirubin
    • D. CO2
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 444805

    Chất nào ít có khả năng được tìm thấy nhất trong dịch lọc cầu thận?

    • A. Nước
    • B. Protein huyết tương
    • C. Glucozơ và axit amin
    • D. Ure
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 444807

    Bài tiết là gì?

    • A. Là quá trình loại bỏ ra khỏi cơ thể các chất sinh ra từ quá trình chuyển hóa mà cơ thể không sử dụng, các chất độc hại, các chất dư thừa
    • B. Là là quá trình mà thận hoạt động đơn lẻ để bài tiết nước tiểu
    • C. Là khả năng của cơ thể đẩy chất độc ra ngoài
    • D. Là quá trình mà cơ thể tiếp nhận thức ăn đầu vào và thải ra chất cặn bã
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 444808

    Môi trường trong cơ thể tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích và truyền đến bộ phận điều khiển được gọi là gì?

    • A. Vòng tuần hoàn
    • B. Liên hệ ngược
    • C. Hệ nội tiết
    • D. Môi trường nội môi
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 444809

    Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?

    • A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích
    • B. Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích
    • C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích
    • D. Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 444812

    Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng gì?

    • A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ốn định
    • B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
    • C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
    • D. Làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 444813

    Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng gì?

    • A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh
    • B. Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể
    • C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
    • D. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 444815

    Tại sao ta có cảm giác khát nước?

    • A. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu giảm
    • B. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu tăng
    • C. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu tăng
    • D. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu giảm
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 444816

    Trong cơ chế duy trì ổn định pH của máu, ý nào không đúng?

    • A. Thận thải H+ và HCO3-
    • B. Hệ đệm trong máu lấy đi H+
    • C. Phổi thải CO2
    • D. Phổi hấp thu O2

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF