Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 181632
Tính và thu gọn \(3 x^{2}\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)-\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)\left(3 x^{2}+2 y^{2}\right)\) được kết quả là:
- A. \(6 x^{2} y^{2}-4 y^{4}\)
- B. \(-6 x^{2} y^{2}-4 y^{4}\)
- C. \(-6 x^{2} y^{2}+4 y^{4}\)
- D. \(18 x^{4}-4 y^{4}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 181635
Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10
- A. 1980
- B. 1201
- C. 1302
- D. 1027
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 181638
Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là?
- A. 0
- B. 40x
- C. - 40x
- D. Kết quả khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 181651
Để biểu thức \(x^{3}+6 x^{2}+12 x+m\) là lập phương của một tổng thì giá trị của m là:
- A. 8
- B. 4
- C. 6
- D. 16
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 181654
Viết dưới dạng thu gọn của đa thức \(x^{3}+3 x^{2}+3 x+1\)
- A. \(x^{3}+1\)
- B. \((x-1)^{3}\)
- C. \((x+1)^{3}\)
- D. \(\left(x^{3}+1\right)^{3}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 181657
Phân tích đa thức \(M=(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24\) thành nhân tử ta được
- A. \(M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}-7 x-16\right)\)
- B. \(M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}+7 x+16\right)\)
- C. \(M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}-7 x-16\right)\)
- D. \(M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}+7 x+16\right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 181664
Phân tích đa thức \(N=x^{4}+2 x^{3}+6 x-9\) thành nhân tử ta được
- A. \((x-1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)\)
- B. \((x+1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)\)
- C. \((x-1)(x+3)\left(x^{2}-3\right)\)
- D. \((x-1)(x+3)\left(2x^{2}+3\right)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 181672
Phân tích đa thức \(A=(x-a)^{4}+4 a^{4}\) thành nhân tử ta được
- A. \(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
- B. \(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
- C. \(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
- D. \(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 181696
Tính x17 : (-x)8
- A. –x8
- B. x11
- C. –x9
- D. x9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 181703
Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5
- A. 32
- B. -32
- C. -4
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 181709
Cho đa thức \(A = \frac{1}{3}{x^2}{y^3} + {y^6} + {x^5}{y^8}\) đơn thức B = 2x . Không làm tính chia , hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?
- A. Không
- B. Không
- C. Chưa thể kết luận
- D. Tất cả sai
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 181721
Làm tính chia: (x2y2 + xy3 + y4) : 2y2
- A. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2}\)
- B. \(\frac{{{x^2}}}{2} + 2{\rm{x}}y + 2{y^2}\)
- C. \(\frac{{{x^2}y}}{2} + 2{\rm{x}}y + \frac{{{y^2}}}{2}\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 181726
Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: \(\frac{{x - y}}{{2y - x}} = \frac{{y - x}}{{.....}}\)
- A. 2y- x
- B. x – 2y
- C. 2y + x
- D. – 2y – x
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 181730
Rút gọn phân thức sau: \(\frac{{{{x}^3} - 27}}{{9 - 6x + {x^2}}}\)
- A. \(\frac{{ - ({x^2} + 3x + 9)}}{{3 - x}}\)
- B. \(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{3 - x}}\)
- C. \(\frac{{{x^2} - 3x + 9}}{{3 - x}}\)
- D. \(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{-3 - x}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 181751
Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được: \(\frac{{ - 2}}{{{x^2}y + 4xy + 4y}}; \frac{1}{{{x^2} + 2x}}\)
- A. \(\frac{{ - 2x}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}\)
- B. \(\frac{{ - 2}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}\)
- C. \(\frac{{ - 2x}}{{x{{(x + 2)}^2}}};\frac{{(x + 2)}}{{x{{(x + 2)}^2}}}\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 181763
Rút gọn biểu thức \(\frac{{4 - {x^2}}}{{x - 3}} = \frac{{2x - 2{x^2}}}{{3 - x}} + \frac{{5 - 4x}}{{x - 3}}\) được kết quả là ?
- A. 3 - x.
- B. x - 3.
- C. x + 3.
- D. - x - 3.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 181768
Làm tính trừ: \(\frac{{12x}}{{x - 9}} - \frac{{x - 10}}{{81 - {x^2}}}\)
- A. \(\frac{{12{x^2} + 10x - 9}}{{(x + 3).(x - 3)}}\)
- B. \(\frac{{12{x^2} - 84x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}\)
- C. \(\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}\)
- D. \(\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(9 - x)}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 181773
Tìm biểu thức x biết \(x: \frac{a^{2}+a+1}{2 a+2}=\frac{a+1}{a^{3}-1}\)
- A. \(x=\frac{1}{2(a-1)}\)
- B. \(x=\frac{1}{2(a+1)}\)
- C. \(x=\frac{a}{2(a-1)}\)
- D. \(x=\frac{a}{2(a+1)}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 181779
Thực hiện phép chia \(\left(-\frac{3 x^{2}}{8 y}\right): \frac{11 x^{4}}{4 y^{2}}\) ta được
- A. \(\frac{y}{ x^{2}}\)
- B. \(\frac{-3 y}{2 x^{2}}\)
- C. \(\frac{3 y}{22 x^{2}}\)
- D. \(\frac{-3 y}{22 x^{2}}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 181785
Rút gọn phân thức \(\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là
- A. x - y
- B. 2x
- C. 2
- D. \(2\left( {x - y} \right)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 181794
Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng:
- A. 2
- B. 8
- C. 4
- D. \(\sqrt 8\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 181805
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Tính diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?
- A. \(6c{m^2}\)
- B. \(20c{m^2}\)
- C. \(15c{m^2}\)
- D. \(12 c{m^2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 181813
Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết MN = 10cm, độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu?
- A. 5cm
- B. 10cm
- C. 15cm
- D. 20cm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 181818
Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?
- A. Tam giác đều
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thang
- D. Hình tròn
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 181832
Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:
- A. Hình thang cân
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình vuông
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 181845
Cho tam giác ABC, gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Hỏi có bao nhiêu hình thang trong hình vẽ?
- A. 7
- B. 6
- C. 8
- D. 9
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 181849
Cho hình thang ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD; AC; cạnh MN cắt BC tại P. Biết CD = 10cm và NP = 3cm. Tính AB
- A. 5cm
- B. 6cm
- C. 7cm
- D. 6,5 cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 181858
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại N. Tính MN?
- A. 4cm
- B. 5cm
- C. 6cm
- D. 3cm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 181863
Chọn phương án sai trong các phương án sau đây
- A. Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- B. Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- C. Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- D. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 181869
Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?
- A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình thang