Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 180970
Kết quả của phép tính \(\left(2 x^{3}-3 x y+12 x\right)\left(-\frac{1}{6} x y\right)\) là:
- A. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x y^{2}\)
- B. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}+2 x y^{2}\)
- C. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y^{3}\)
- D. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 180975
Tính giá trị biểu thức A = 2x2(x2 - 2x + 2) - x4 + x3 tại x = 1
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. -2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 180982
Tìm x biết \(x(x+1)-x^{2}+8=0\)
- A. x=2
- B. x=-4
- C. x=6
- D. x=-8
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 180988
Tính \(\left(4 x^{2}-\frac{1}{2}\right)\left(16 x^{4}+2 x^{2}+\frac{1}{4}\right)\)?
- A. \(64 x^{6}-\frac{1}{8}\)
- B. \(64 x^{2}-12\)
- C. \(24 x^{2}+1\)
- D. \(5 x^{3}+12\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 180997
Điền lần lượt vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \((x-\ldots \ldots)(\ldots \ldots+\sqrt{3})=x^{2}-3\)
- A. \(\sqrt 3\) và x
- B. x và \(\sqrt 3\)
- C. \(\sqrt 3\) và \(\sqrt 3\)
- D. \(\sqrt 3\) và -x
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 181001
Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \(x^{2}-\ldots \ldots \ldots=\left(x-4 y^{2}\right)\left(x+4 y^{2}\right)\)
- A. y4
- B. 4y4
- C. 4y2
- D. 16y4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 181009
Phân tích đa thức \(x^{3}-6 x^{2}+9 x\) thành nhân tử
- A. \(x(x-3)^{2}\)
- B. \(x(+3)^{2}\)
- C. \(x(x-9)^{2}\)
- D. \(x(x+9)^{2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 181015
Phân tích đa thức \(D=(a+b+1)^{2}+(a+b-1)^{2}-4(a+b)^{2}\) thành nhân tử ta được
- A. \(D=2(a+b-1)(a+b+1)\)
- B. \(D=-2(a+b-1)(a+b+1)\)
- C. \(D=(a+b-1)(a+b+1)\)
- D. \(D=-(a+b-1)(a+b+1)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 181018
Kết quả nào sau đây đúng?
- A. \(\left( {10{\rm{x}}{y^2}} \right):\left( {2{\rm{x}}y} \right) = 5{\rm{x}}y\)
- B. \(\left( { - \frac{3}{5}{x^4}{y^5}z} \right):\left( {\frac{5}{6}{x^3}{y^2}z} \right) = \frac{{18}}{{25}}x{y^3}\)
- C. \(\left( { - \frac{3}{4}x{y^2}} \right):\left( {\frac{3}{5}{x^2}{y^2}} \right) = \frac{{15}}{{16}}y\)
- D. \(\left( { - 3{{\rm{x}}^2}{y^2}z} \right):\left( { - yz} \right) = - 3{{\rm{x}}^2}y\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 181022
Tính x4y7 : (-2x2y)2
- A. \(\frac{1}{4}{y^5}\)
- B. \(-\frac{1}{4}{y^5}\)
- C. \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
- D. \(\frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 181028
Làm tính chia: (2x2z5 - y3z3 + 4z6) : z3
- A. 2x2z2 - y3 + 4z3
- B. 2x2z2 - y3z + 4z3
- C. 2x2z2 - y3 + 4z3 + 1
- D. Đáp án khác
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 181032
Giá trị của biểu thức A = [ ( x - y )5 + ( x - y )4 + ( x - y )3 ]:( x - y ) với x = 3, y = 1 là ?
- A. A = 28
- B. A = 16
- C. A = 20
- D. A = 14
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 181035
Làm tính chia: (9x3y2 + 10x4y5 - 8x2y2) : x2y2
- A. 9x + 10x2y2
- B. 9 + 10x2y2 - 8
- C. 9x + 10x2y3 – 8
- D. Đáp án khác
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 181044
- A. xy + 3
- B. x + 3y
- C. x + y + 3
- D. y. (x + 3)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 181050
Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: \(\frac{{xy - {x^3}y}}{{ - xy - y}} = \frac{{.....}}{1}\)
- A. x – 1
- B. xy – 1
- C. x(y – 1)
- D. x(x – 1)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 181060
Tìm a biết: \(\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)\)
- A. a = 2
- B. a = 1
- C. a = 4
- D. a = - 2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 181155
Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{{x^2} + 4x - 5}}{{{x^2} - 2x + 1}}\)
- A. \(\frac{{x - 5}}{{x - 1}}\)
- B. \(\frac{{x + 5}}{{x - 1}}\)
- C. \(\frac{{x - 4}}{{x - 1}}\)
- D. \(\frac{{x + 4}}{{x - 1}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 181157
Tìm a biết: \(\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)\)
- A. a = 2
- B. a = 1
- C. a = 4
- D. a = - 2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 181171
Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{3{x^2}y - 6xy}}{{2 - x}}\)
- A. 3xy
- B. – 3xy
- C. 3x2
- D. 3y
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 181196
Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{8 + 12x + 6{x^2} + {x^3}}}{{ - 4 - 4x - {x^2}}}\)
- A. – 2 + x
- B. 2 + x
- C. – 2 – x
- D. 2 – x
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 181224
Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Hình thang có ba góc tù, một góc nhọn.
- B. Hình thang có ba góc vuông, một góc nhọn.
- C. Hình thang có ba góc nhọn, một góc tù.
- D. Hình thanh có nhiều nhất hai góc nhọn và nhiều nhất hai góc tù.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 181233
Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là?
- A. 1050,550
- B. 1050,450
- C. 1150,550
- D. 1150,650
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 181242
Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D. Biết AD = 3 cm và CD = 4cm. Tính AC?
- A. 3cm
- B. 4cm
- C. 3,5cm
- D. 5cm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 181255
Cho tứ giác lồi ABCD có AB // CD và AD = 6cm; DC = 8cm và AC = 10cm. Tìm khẳng định sai?
- A. Tam giác ADC vuông tại D.
- B. Tứ giác ABCD là hình thang
- C. Tứ giác ABCD là hình thang vuông có \(\widehat D = {90^0}\)
- D. Tứ giác ABCD là hình thang vuông có \(\widehat D = {90^0}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 181274
Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
- A. ABCD là hình thang cân
- B. AC = BD
- C. BC = AD
- D. Tam giác AOD cân tại O.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 181281
Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và \(\widehat A = {125^0}\). Tính \(\widehat B\)?
- A. 1250
- B. 650
- C. 900
- D. 550
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 181285
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng:
- A. 5 cm
- B. 2 cm
- C. 2,5 cm
- D. 10 cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 181290
Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 6 lần, chiều rộng giảm 2 lần?
- A. Giảm 3 lần
- B. Tăng 3 lần
- C. Giảm 12 lần
- D. Tăng 12 lần
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 181295
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
- B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
- C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
- D. Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 181300
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
- B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
- C. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
- D. Hình thoi là hình có bốn trục đối xứng.