Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 138794
Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x - \(\frac{1}{2}\) với đơn thức x2 là :
- A. 5x5 - x3 + \(\frac{1}{2}\)x2
- B. 5x5 - x3 - \(\frac{1}{2}\)x2
- C. 5x5 + x3 + \(\frac{1}{2}\)x2
- D. 5x5 + x3 - \(\frac{1}{2}\)x2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 138795
Kết quả của phép tính (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) là:
- A. x2 + 3
- B. x2 - 3
- C. x + 3
- D. x - 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 138796
Giá trị của phân thức \(\frac{{{x}^{2}}-1}{x-1}\) tại x = 99 là :
- A. 10
- B. 11
- C. 100
- D. 101
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 138797
Giá trị của phân thức \(\frac{{{x}^{2}}-x}{2\left( x-1 \right)}\) tại x = 4 là :
- A. 2
- B. 4
- C. 6
- D. 8
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 138798
Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam giác ABC là :
- A. 5 cm2
- B. 7 cm2
- C. 6 cm2
- D. 8 cm2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 138799
Cho tam giác OPQ, Vuông tại O, có OP = 8cm , OQ = 6cm thì diện tích của tam giác OPQ là
- A. 3 cm2
- B. 6 cm2
- C. 12 cm2
- D. 24 cm2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 138800
Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng :
- A. \(\frac{2}{3}\)x3y
- B. x3y
- C. \(\frac{2}{3}\)x4yz
- D. \(\frac{3}{2}\)x3y
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 138801
Rút gọn biểu thức ( x + y)2 – ( x – y)2 được kết quả:
- A. - 4xy
- B. 4xy
- C. – 2xy
- D. 2xy
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 138802
Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 138803
Tại x = 2 .Giá trị của biểu thức 4x2 +4x + 1 có kết quả bằng
- A. 10
- B. 15
- C. 20
- D. 25
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 138804
Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là :
- A. 10cm
- B. 5cm
- C. 4cm
- D. 6cm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 138805
Tam giác OPQ có E, F lần lượt là trung điểm của cạnh OP và OQ, biết PQ = 8 cm. độ dài EF là :
- A. 4 cm
- B. 2 cm
- C. 16 cm
- D. 64 cm