Câu hỏi (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 138997
Kết quả phép tính (x2 - 2x)x =
- A. x3 + 2x2
- B. x3 - 2x2
- C. x2 - 2x2
- D. x2 + 2x
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 138998
Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức \(\frac{.....}{{{x}^{2}}-9}=\frac{x}{x+3}\)là
- A. x - 3
- B. x(x - 3)
- C. x
- D. x2(x - 3)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 138999
Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có:
- A. \(\widehat{A}=\widehat{C}\)
- B. AB // CD
- C. AB = CD, BC = AD
- D. BC = AD
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 139000
Cho tam giác ABC (AB < AC). Các đường cao là BD và CE. Ta có
- A. BD = CE
- B. BD < CE
- C. BD > CE
- D. AB < BC
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 139005
Dùng bút nối mỗi biểu thức ở cột (I) với một trong các biểu thức ở cột (II) để được một khẳng định đúng
I
II
a) x3 - y3 =
1) (x - 1)3
b) x3 - 3x2 + 3x -1=
2) x2 + 2xy + 4y2
3) (x - y)( x2 + xy + y2)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 139006
Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Đúng
Sai
a) \(\left( -\frac{20x}{3{{y}^{2}}} \right):\left( -\frac{4{{x}^{3}}}{5y} \right)=\frac{25}{3{{x}^{2}}y}\)
b) \(\frac{5-{{x}^{2}}}{x-3}+\frac{2x-2{{x}^{2}}}{x-3}=\frac{x}{x-3}\)
c) Dư trong phép chia 3x4 + x3 + 6x - 5 cho
x2 + 1 là -x + 3
d) Tam giác đều ABC có ba trục đối xứng
e) Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA của tứ giác ABCD. Tứ giác EFGH là hình vuông nếu AC DB
g) Hai đường chéo của hình thoi bằng 8 cm và 6 cm thì cạnh của hình thoi bằng 5 cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 139007
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
\(\begin{array}{l}
{\rm{a) }}\,{\rm{xy + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ - x - y}}\\
{\rm{b)}}\,{\rm{25 - }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 4xy - 4}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\\
{\rm{c) }}{{\rm{x}}^8} + x + 1
\end{array}\) -
Câu 8: Mã câu hỏi: 139008
Rút gọn phân thức
a) \(\frac{\text{2}{{\text{x}}^{2}}\text{ + 2x}}{\text{x +1}}\)
b) \(\frac{36{{\left( \text{x - 2} \right)}^{3}}}{\text{32 - 16x}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 139009
Tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = – 2011 và y =10
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 139010
Tìm số a để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 139011
Cho hình thang ABCD (như hình vẽ)
Biết AB = 24cm, CD = 40cm. Tính
EI và IF
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 139012
Cho ngũ giác đều ABCDE như hình vẽ:
a) Quan sát ngũ giác đều và hãy cho biết:
- Các đỉnh của ngũ giác đều;
- Các đỉnh kề nhau của ngũ giác đều;
- Các cạnh của ngũ giác đều;
- Các đường chéo của ngũ giác đều;
- Các góc của ngũ giác đều.
b) Hãy tính:
- Tổng số đo các góc của ngũ giác đều ABCDE ở trên?
- Số đo mỗi góc của ngũ giác đều ABCDE?