Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 183464
Loài người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được dụng cụ gì?
- A. Pin
- B. Ac quy
- C. Máy phát điện
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 183466
Trong các nhà máy điện, năng lượng nào biến đổi thành điện năng?
- A. Nhiệt năng
- B. Thủy năng
- C. Năng lượng nguyên tử
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 183470
Sơ đồ nhà máy thủy điện có những bộ phận gì?
- A. Dòng nước
- B. Tua bin nước
- C. Máy phát điện
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 183473
Ở nhà máy thủy điện, yếu tố nào làm quay bánh xe của tua bin nước?
- A. Năng lượng của than
- B. Năng lượng của dòng nước
- C. Năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ
- D. Đáp án khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 183477
Đâu là hành động sai không được phép làm?
- A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
- B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
- C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
- D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 183480
Các bộ phận của máy thường đặt như thế nào?
- A. Gần nhau
- B. Xa nhau
- C. Không xác định
- D. Đáp án khác
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 183482
Các bộ phận của máy chuyển động như thế nào?
- A. Được dẫn động từ các chuyển động khác nhau
- B. Từ một chuyển động ban đầu
- C. Cả A và B đều sai
- D. Đáp án khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 183485
Các bộ phận máy có tốc độ quay như thế nào?
- A. Giống nhau
- B. Khác nhau
- C. Thường không giống nhau
- D. Đáp án khác
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 183487
Bộ truyền chuyển động có mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 183489
Bộ truyền chuyển động có loại những loại nào?
- A. Truyền động masat – truyền động đai
- B. Truyền động ăn khớp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 183546
Dụng cụ nào dưới đây là dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí?
- A. Dụng cụ đo và kiểm tra
- B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
- C. Dụng cụ gia công
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 183548
Thước lá thường có kích thước như thế nào?
- A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
- B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
- C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 183552
Độ chính xác của thước cặp là bao nhiêu?
- A. 0,1 mm
- B. 0,05 mm
- C. 0,1 – 0,05 mm
- D. 0,05 – 0,1 mm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 183555
Dụng cụ nào dưới đây là dụng cụ gia công?
- A. Búa
- B. Cưa
- C. Đục
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 183562
Nêu các nội dung của kĩ thuật đục?
- A. Cách cầm đục và búa
- B. Tư thế đục
- C. Cách đánh búa
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 183567
Muốn sản phẩm cưa đảm bảo yêu cầu, cần các yêu cầu nào?
- A. Nắm vững tư thế
- B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
- C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 183573
Dũa có mấy loại?
- A. Dũa tam giác
- B. Dũa vuông
- C. Dũa bán nguyệt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 183576
Khi kéo dũa về cần kéo thế nào?
- A. Kéo nhanh
- B. Kéo nhẹ nhàng
- C. Cả A và b đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 183580
Khoan là phương pháp như thế nào?
- A. Gia công lỗ trên vật đặc
- B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
- C. Cả A và b đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 183583
Muốn có sản phẩm khoan đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững các yêu cầu nào?
- A. Thao tác kĩ thuật cơ bản
- B. Tư thế
- C. An toàn khi khoan
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 183588
Để đảm bảo an toàn khi khoan, cần đảm bảo các yêu cầu nào?
- A. Quần áo gọn gàng
- B. Đầu tóc gọn gàng
- C. Không sử dụng gang tay khi khoan
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 183591
Mỗi loại máy hay thiết bị có đặc điểm như thế nào?
- A. Công dụng riêng
- B. Cấu tạo riêng
- C. Hình dạng riêng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 183593
Cấu tạo cụm trước xe đạp có phần tử nào sau đây?
- A. Đai ốc hãm côn
- B. Côn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 183599
Nêu khái niệm chi tiết có công dụng chung?
- A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
- B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 183603
Mối ghép nào sau đây thuộc mối ghép tháo được?
- A. Mối ghép bằng vít
- B. Mối ghép bằng đinh tán
- C. Mối ghép bằng hàn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 183608
Trong các mối ghép sau, đâu là mối ghép động?
- A. Mối ghép bản lề
- B. Mối ghép ổ trục
- C. Mối ghép trục vít
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 183611
Trong mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết ta phải làm gì?
- A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
- B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 183614
Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán có mũ có dạng hình gì?
- A. Hình chỏm cầu
- B. Hình nón cụt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 183617
Hàn áp lực là gì?
- A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
- B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
- C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 183620
Hàn thiếc bằng cách gì?
- A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
- B. Dùng ngọn lửa khí cháy
- C. Dùng ngọn lửa hồ quang
- D. Hàn điện tiếp xúc