Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 408154
Cho phản ứng sau: FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. Phương trình ion rút gọn là
- A. 2H+ + S2- → H2S.
- B. Fe2+ + S2- + 2H+ → Fe2+ + H2S.
- C. FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S.
- D. Fe + S2- + 2H+ → Fe2+ + H2S.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 408155
Cho các dung dịch sau: Na2CO3, AlCl3, Ba(NO3)2, NaCl. Dung dịch có pH < 7 là
- A. Na2CO3.
- B. AlCl3.
- C. Ba(NO3)2.
- D. NaCl.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 408156
Nhận định đúng về tính chất hóa học của N2 là
- A. N2 tác dụng với nhiều phi kim ở điều kiện thường.
- B. N2 tác dụng với tất cả các kim loại tạo muối nitrua.
- C. N2 có tính chất hóa học chủ yếu là tính oxi hóa.
- D. N2 tác dụng với oxi ở điều kiện thường.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 408592
Nhận định đúng về tính chất NH3 là
- A. Trong phân tử NH3, N chỉ còn 1 electron hóa trị.
- B. Amoniac là chất khí mùi khai, không màu, nhẹ hơn không khí.
- C. Amoniac tan nhiều trong nước tạo dung dịch bazo mạnh.
- D. Amoniac tác dụng với tất cả các dung dịch muối.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 408605
Cho dãy chuyển hóa: P \(\xrightarrow{+X}\) H3PO4 \(\xrightarrow{+Y}\) NaH2PO4 \(\xrightarrow{+Y}\) Na3PO4. Các chất X, Y lần lượt có thể là
- A. H2SO4, BaCl2.
- B. H2SO4, NaCl.
- C. HNO3, Na2SO4.
- D. HNO3, NaOH.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 408619
Cho các chất sau tan trong nước: Na2CO3, CH3COOCH3, HCOOH, MgCl2, HF. Số chất điện li mạnh và điện li yếu lần lượt là
- A. 2; 2.
- B. 3; 2.
- C. 1; 4.
- D. 3: 1.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 408628
Cho các sơ đồ phản ứng sau
1. NaOH + HCl →
2. KHCO3 + KOH →
3. Cu(OH)2 + H2SO4 →
4. Ba(OH)2 + HNO3 →
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 408633
Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, có tỉ lệ tối giản) của các chất là
- A. 13
- B. 14
- C. 15
- D. 16
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 408640
Nhiệt phân hỗn hợp gồm các muối KNO3, NH4NO3, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được chất rắn X có thành phần là
- A. K2O, Ag, Cu.
- B. KNO2, Ag2O, CuO.
- C. KNO2, Ag, CuO.
- D. K2O, Ag2O, Cu.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 408645
Chất không điện li là
- A. CH3OH.
- B. CH3COOH.
- C. NaF.
- D. HF.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 408649
Nhận định đúng về N2 là
- A. Khí N2 hơi nặng hơn không khí.
- B. Khí N2 không duy trì sự cháy.
- C. Khí N2 tan tốt trong nước.
- D. Khí N2 chiếm rất ít trong không khí.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 408662
Phương trình ion thu gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây ?
- A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
- B. 3HCl + Fe(OH)3 → 3FeCl3 + 3H2O.
- C. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.
- D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 408670
Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây
Bên trong bình, lúc đầu có chứa khí X. Hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm: nước phun mạnh vào bình và chuyển thành màu hồng. Khí X là
- A. NH3.
- B. HCl.
- C. CO2.
- D. N2.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 408674
Cho dãy chuyển hóa: HNO3 \(\xrightarrow{+X}\) NH4NO3 \(\xrightarrow{+Y}\) NH3 \(\xrightarrow{+Z}\) N2. Các chất X, Y, Z lần lượt có thể là
- A. Mg, BaCl2, Na2O.
- B. Cu, BaCl2, CuO.
- C. Mg, NaOH, O2.
- D. Cu, NaOH, MgO.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 408684
Cho các dung dịch sau: NaHSO4, AlCl3, K2SO4, K2S, Ba(NO3)2. Số dung dịch có pH < 7 là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 408686
Cho các chất sau: FeO, Na2SO4, NH3, Cu(OH)2, MgO. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 408688
Cho phản ứng sau: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng
- A. 4
- B. 6
- C. 7
- D. 5
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 408691
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
1. NaOH + CuCl2 →
2. (NH4)2S + Ba(OH)2 →
3. NH4Cl + NaOH →
4. MgCO3 + HCl →
5. NH4NO3 + KOH →
6. NH4Cl + AgNO3 →
Phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn
- A. 1, 3, 5.
- B. 2, 5, 6.
- C. 2, 3, 5.
- D. 1, 5, 6.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 408694
Cho 500 ml dung dịch NaOH 0,2M; NaAlO2 0,1M vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M; Ba(AlO2)2 0,1M thu được dung dịch A. Nồng độ ion OH- và AlO2- trong dung dịch A lần lượt là
- A. 0,2M; 0,15M.
- B. 0,3M; 0,2M.
- C. 0,2M; 0,3M.
- D. 0,3M và 0,15M.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 408699
Hòa tan hết m gam Al trong 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, sau phản ứng thu được dung dịch A và 0,672 lít khí H2. Dung dịch A có pH là
- A. 11
- B. 12
- C. 13
- D. 14
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 408708
Cho 6,72 lít khí N2 tác dụng với 13,44 lít khí H2 với điều kiện thích hợp thu được V lít hỗn hợp khí (biết H% = 20%). Biết các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị V là
- A. 13,440.
- B. 14,560.
- C. 16,576.
- D. 18,368.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 408714
Cho 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,1 M; Na2SO4 0,2M vào 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M; KCl 0,1M thu được 500 ml dung dịch A. Nồng độ ion SO42-, Na+ trong dung dịch A lần lượt là
- A. 0,10M và 0,07M.
- B. 0,14M và 0,20M.
- C. 0,14M và 0,07M.
- D. 0,10M và 0,20M.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 408719
Cho 100 ml dung dịch A chứa HCl 0,05M, H2SO4 0,025M vào 400 ml dung dịch B chứa NaOH 0,035M, Ba(OH)2 0,02M thu được dung dich có pH = x. Giá trị x là
- A. 1,4.
- B. 11,8.
- C. 2,2.
- D. 12,6.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 408726
Cho 17,92 lít hỗn hợp N2, H2 nung trong điều kiện thích hợp sau một thời gian thu được 13,888 lít hỗn hợp khí với hiệu suất 30% tính theo N2. Biết các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích N2 trong hỗn hợp ban đầu là
- A. 6,72.
- B. 8,96.
- C. 5,60.
- D. 10,08.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 408732
Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,05M với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M thu được dung dịch có pH bằng
- A. 10,7
- B. 11,5.
- C. 12,7.
- D. 13,0.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 408735
Đổ dung dịch X chứa 0,01 mol Fe3+, x mol Cl- và 0,01 mol SO42- vào dung dịch Y chứa y mol Ba2+, 0,03 mol OH-, 0,01 mol AlO2- thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
- A. 3,2.
- B. 3,4.
- C. 4,6.
- D. 4,9.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 408738
Hòa tan 24 gam hỗn hợp kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch muối và 2,24 lít N2O. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp là
- A. 7,68.
- B. 9,60.
- C. 12,8
- D. 15,36.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 408740
Hòa tan 29,4 gam H3PO4 trong 350 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong dung dịch X là
- A. 16,40.
- B. 32,80.
- C. 41,00.
- D. 49,20.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 408744
Hòa tan 16,8 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch muối và 20,16 lít khí NO2 (đktc). Kim loại M là
- A. Al.
- B. Fe.
- C. Cu.
- D. Ag.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 408750
Hòa tan 50 ml dung dịch chứa HCl 0,01M, HNO3 0,01M vào 50 ml dung dịch H2SO4 0,005M thu được dung dịch B. Dung dịch B có pH bằng:
- A. 1,60.
- B. 1,82.
- C. 1,70.
- D. 2,00.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 408755
Cho cốc (1) chứa 0,01 mol Mg2+, x mol NH4+, 0,03 mol NO3- vào cốc (2) chứa 0,025 mol Na+, y mol OH-, 0,01 mol CO32- nhận thấy khối lượng dung dịch thu được giảm bao nhiêu gam?
- A. 1,010.
- B. 0,590.
- C. 0,925.
- D. 1,850.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 408761
Hòa tan 12,9 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch A chứa a gam muối và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí N2, NO2 có tỉ lệ lần lượt là 1 : 3 (ngoài ra không còn sản phẩm khử khác). Khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là
- A. 2,4.
- B. 4,8.
- C. 7,2
- D. 9,6.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 408766
Cho 19,6 gam axit photphoric tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là
- A. 65,5.
- B. 52,4.
- C. 39,3.
- D. 26,2.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 408769
Hòa tan kim loại hóa trị không đổi bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 113,4 gam muối và 2,688 lít (đktc) khí không màu và tương đối trơ ở điều kiện thường (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại là
- A. Mg.
- B. Zn.
- C. Al.
- D. Fe.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 408773
Nhiệt phân hoàn toàn m gam muối nitrat thu được 16,2 gam kim loại và 5,04 lít hỗn hợp (đktc). Công thức hóa học của muối là
- A. Hg(NO3)2.
- B. Zn(NO3)2.
- C. Cu(NO3)2.
- D. AgNO3.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 408776
Hòa tan 6 gam Mg trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch muối và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí NO2, khí X có tỉ lệ về thể tích là 2 : 1. Công thức khí X là
- A. N2.
- B. N2O.
- C. NO.
- D. N2O5.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 408783
Nhiệt phân hoàn toàn 37,8 gam muối nitrat có hóa trị không đổi thu được oxit kim loại và 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc) có khối lượng 21,6 gam. Công thức của muối nitrat là
- A. Al(NO3)3.
- B. Cu(NO3)2.
- C. Zn(NO3)2.
- D. AgNO3.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 408795
Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
- A. 37,8 gam
- B. 18,9 gam
- C. 28,35 gam
- D. 39,8 gam
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 408800
Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
- A. 33,8 gam
- B. 28,5 gam
- C. 29,5 gam
- D. 31,3 gam
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 408805
Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO30,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
- A. 0,448
- B. 0,792
- C. 0,672
- D. 0,746