Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 129439
Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là:
- A. 6,3cm
- B. 6,25cm
- C. 37,5cm
- D. 12,5cm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 129441
Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
- A. 1050 ; 450
- B. 1150 ; 550
- C. 1150 ; 650
- D. 1050 ; 650
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 129443
Hình thoi có hai đường chéo bằng 12cm và 16cm. Cạnh hình thoi là:
- A. 8cm
- B. 6cm
- C. 12cm.
- D. 10cm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 129446
Đa thức M thoả mãn : \(x{y^2} + \frac{1}{3}{x^2}{y^2} + \frac{7}{2}{x^3}y = \left( {5xy} \right).M\) là
- A. \(M = y + \frac{1}{{15}}x{y^2} + \frac{7}{{10}}{x^2}\)
- B. \(M = \frac{1}{5}y + \frac{1}{{15}}xy + \frac{7}{{10}}{x^2}\)
- C. \(M = - \frac{1}{5}y + \frac{1}{5}{x^2}y + \frac{7}{{10}}{x^2}\)
- D. Một kết quả khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 129448
Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
- A. 5cm
- B. 10cm
- C. 1cm
- D. 7cm
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 129451
Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là :
- A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
- B. Hình thang có 1 góc vuông
- C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
- D. Hình bình hành có 1 góc vuông
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 129453
Rút gọn phân thức : \(\frac{{{x^2} - 6xy - 9{y^2}}}{{{x^2} - 9{y^2}}}\) ta được:
- A. \(\frac{{x - 3y}}{{x + 3y}}\)
- B. \(\frac{{x - 2y}}{{x + 3y}}\)
- C. \(\frac{{x + 2y}}{{x - 3y}}\)
- D. \(\frac{{x + y}}{{x - 4y}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 129456
Khẳng định nào sau đây là sai ?
- A. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
- B. Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi
- C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi
- D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 129460
Kết qủa của phép tính \(\frac{{6{x^2} + 15x}}{{3x - 4}}.\frac{{3{x^2} - 4x}}{{4{x^2} - 25}}\) là:
- A. \(\frac{{ - 3{x^2}}}{{5 - 2x}}\)
- B. \(\frac{{3{x^2}}}{{2x - 5}}\)
- C. \(\frac{{3x}}{{2x - 5}}\)
- D. \(\frac{{3{x^2}}}{{2x+ 5}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 129462
Tổng số đo các góc của hình 7 cạnh là :
- A. 5400
- B. 6000
- C. 9000
- D. 7300
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 129465
Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
- A. Hình thang cân
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình bình hành
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 129468
Kết quả của phép tính \(\frac{{15{x^2}}}{{17{y^4}}}.\frac{{34{y^5}}}{{15{x^3}}} = \)
- A. \(\frac{{10x}}{{3y}}\)
- B. \(\frac{{10y}}{{3x}}\)
- C. \(\frac{{2y}}{x}\)
- D. \(\frac{{10x + y}}{{3xy}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 129471
Kết quả của phép tính \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{2x - 6}}:\frac{{x + 2}}{{x - 3}} = \)
- A. \(\frac{{x + 2}}{2}\)
- B. x+2
- C. x
- D. x/2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 129473
Một tứ giác là hình thoi nếu nó là :
- A. Tứ giác có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc
- B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau
- C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
- D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 129474
Một căn phòng hình vuông cạnh 6m được lát gạch men hình vuông cùng cỡ thì hết 225 viên( không viên nào bị cắt xén). Khi đó độ dài cạnh viên gạch men là:
- A. 40 cm
- B. 15 cm
- C. 2,6 cm
- D. 16 cm
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 129475
x2 – x + \(\frac{1}{4}\) bằng:
- A. \({\left( {1 - x} \right)^2}\)
- B. \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2}\)
- C. \({\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^2}\)
- D. \({\left( {x +\frac{1}{2}} \right)^2}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 129479
Tính (x+\(\frac{1}{4}\))2 ta được :
- A. x2 +\(\frac{1}{2}\)x +\(\frac{1}{8}\)
- B. x2 +\(\frac{1}{2}\)x +\(\frac{1}{16}\)
- C. x2 -\(\frac{1}{2}\)x +\(\frac{1}{4}\)
- D. x2 -\(\frac{1}{2}\)x -\(\frac{1}{4}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 129481
Phân tích đa thức :5x3-20x thành nhân tử ta được
- A. x(5x - 2)2
- B. 5x(x + 4)(x - 4)
- C. 5x(x - 2)2
- D. 5x(x + 2)(x - 2)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 129483
Đa thức Q trong đẳng thức \(\frac{{x - 2}}{{2{x^2} + 3}} = \frac{{2{x^2} - 4x}}{Q}\) là :
- A. Q= 6x2 - 4x
- B. Q= 6x3 + 9
- C. Q= 4x3 + 6x
- D. Q= 4x2 + 6
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 129485
Tính (x - y)(2x - y) ta được :
- A. 2x2 -3xy + y2
- B. 2x2 + 3xy - y2
- C. 2x2 –xy + y2
- D. 2x2 + 3xy + y2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 129487
Một căn phòng hình vuông cạnh 6m được lát gạch men hình vuông cùng cỡ thì hết 225 viên( không viên nào bị cắt xén). Khi đó độ dài cạnh viên gạch men là:
- A. 15 cm
- B. 40 cm
- C. 16 cm
- D. 2,6 cm
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 129488
Đa thức Q trong đẳng thức \(\frac{{x - 2}}{{2{x^2} + 3}} = \frac{{2{x^2} - 4x}}{Q}\) là :
- A. Q= 4x2 + 6
- B. Q= 6x2 - 4x
- C. Q= 4x3 + 6x
- D. Q= 6x3 + 9
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 129491
Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
- A. 10cm
- B. 15cm
- C. 5cm
- D. 8cm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 129492
Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
- A. 1150 ; 550
- B. 1050 ; 650
- C. 1050 ; 450
- D. 1150 ; 650
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 129506
x2 – x + \(\frac{1}{4}\) bằng:
- A. \({\left( {x +\frac{1}{2}} \right)^2}\)
- B. \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2}\)
- C. \({\left( {x +\frac{1}{8}} \right)^2}\)
- D. \({\left( {x +\frac{1}{4}} \right)^2}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 129512
Rút gọn phân thức : \(\frac{{{x^2} + 6xy + 9{y^2}}}{{{x^2} - 9{y^2}}}\) ta được:
- A. \(\frac{{x- y}}{{x - 3y}}\)
- B. \(\frac{{x + y}}{{x - 2y}}\)
- C. \(\frac{{x + 2y}}{{x - 3y}}\)
- D. \(\frac{{x + 3y}}{{x - 3y}}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 129516
Kết qủa của phép tính \(\frac{{6{x^2} + 15x}}{{3x - 4}}.\frac{{3{x^2} - 4x}}{{4{x^2} - 25}}\) là:
- A. \(-\frac{{3{x^2}}}{{x - 5}}\)
- B. \(\frac{{3{x^2}}}{{2x - 5}}\)
- C. \(\frac{{3x}}{{2x - 5}}\)
- D. \(\frac{{3x}}{{x + 5}}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 129526
Tính (x+\(\frac{1}{{4}}\))2 ta được :
- A. x2 +\(\frac{1}{{2}}\)x +\(\frac{1}{{16}}\)
- B. x2 +\(\frac{1}{{2}}\)x +\(\frac{1}{{6}}\)
- C. x2 -\(\frac{1}{{2}}\)x -\(\frac{1}{{4}}\)
- D. x2 -\(\frac{1}{{2}}\)x +\(\frac{1}{{4}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 129528
Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là:
- A. 12,5cm
- B. 6,3cm
- C. 37,5cm
- D. 6,25cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 129533
Tổng số đo các góc của hình 7 cạnh là :
- A. 3600
- B. 5400
- C. 7200
- D. 9000
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 129537
Kết quả của phép tính \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{2x - 6}}:\frac{{x + 2}}{{x - 3}} = \)
- A. \(\frac{{x + 2}}{2}\)
- B. \(\frac{{x}}{2}\)
- C. x
- D. x+3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 129539
Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
- A. Hình thang cân
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình bình hành
- D. Hình thoi
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 129545
Đa thức M thỏa mãn : \(x{y^2} + \frac{1}{3}{x^2}{y^2} + \frac{7}{2}{x^3}y = \left( {5xy} \right).M\) là
- A. \(M =- \frac{1}{5}y + \frac{1}{{15}}xy + \frac{7}{{10}}{x^2}\)
- B. \(M = \frac{1}{5}y + \frac{1}{{15}}xy + \frac{7}{{10}}{x^2}\)
- C. \(M = y + \frac{1}{{15}}xy + \frac{7}{{10}}{x^2}\)
- D. Một kết quả khác
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 129548
Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là :
- A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
- B. Hình thang có 1 góc vuông
- C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
- D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 129551
Một tứ giác là hình thoi nếu nó là :
- A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
- B. Tứ giác có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc
- C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
- D. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 129554
Hình thoi có hai đường chéo bằng 12cm và 16cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau:
- A. 10cm
- B. 12cm.
- C. 8cm
- D. 6cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 129558
Tính (x - y)(2x - y) ta được :
- A. 2x2 - 3xy + y2
- B. 2x2 –xy + y2
- C. 2x2 + xy – y2
- D. 2x2 + 3xy – 2y2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 129560
Khẳng định nào sau đây là sai ?
- A. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
- B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi
- C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
- D. Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 129562
Phân tích đa thức :5x3-20x thành nhân tử ta được :
- A. x(5x - 2)2
- B. 5x(x + 2)(x - 2)
- C. 5x(x + 4)(x - 4)
- D. 5x(x - 2)2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 129567
Kết quả của phép tính \(\frac{{15{x^2}}}{{17{y^4}}}.\frac{{34{y^5}}}{{15{x^3}}} = \)
- A. \(\frac{{2x + y}}{{xy}}\)
- B. \(\frac{{10x + y}}{{3xy}}\)
- C. \(\frac{{5y}}{x}\)
- D. \(\frac{{2y}}{x}\)