OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2019-2020 Trường THCS Hòn Gai

60 phút 15 câu 22 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 133585

    Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là 

    • A. 22
    • B. 24
    • C. 26
    • D. 212
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 133586

    Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

    • A. x=-1
    • B. x=1
    • C. \(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
    • D. \(x =   \frac{4}{{25}}.\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 133587

    Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

    • A. x=-1
    • B. x=1
    • C. \(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
    • D. \(x =   \frac{4}{{25}}.\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 133588

    Tìm x trong tỉ lệ thức \(\frac{x}{8} = \frac{{11}}{4}\) bằng 

    • A. 44
    • B. 88
    • C. 56
    • D. 22
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 133589

    Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x

    • A. x=2 hoặc x =-2 
    • B. x=-2
    • C.  x=8 hoặc x=-8
    • D. x=2
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 133590

    Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x

    • A. x=2 hoặc x =-2 
    • B. x=-2
    • C.  x=8 hoặc x=-8
    • D. x=2
  • ADMICRO
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 133591

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A. \(\frac{7}{{12}}.\)
    • B. \(\frac{9}{7}.\)
    • C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D. \(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 133592

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A. \(\frac{7}{{12}}.\)
    • B. \(\frac{9}{7}.\)
    • C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D. \(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 133593

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A. \(\frac{7}{{12}}.\)
    • B. \(\frac{9}{7}.\)
    • C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D. \(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 133594

    Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức

    • A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • B. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • C. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • D. \(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 133595

    Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức

    • A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • B. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • C. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • D. \(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 133596

     Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B. \(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 133597

     Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B. \(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 133598

     Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B. \(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 133599

     Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B. \(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF