Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 133585
Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là
- A. 22
- B. 24
- C. 26
- D. 212
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 133586
Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)
- A. x=-1
- B. x=1
- C. \(x = - \frac{4}{{25}}.\)
- D. \(x = \frac{4}{{25}}.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 133587
Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)
- A. x=-1
- B. x=1
- C. \(x = - \frac{4}{{25}}.\)
- D. \(x = \frac{4}{{25}}.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 133588
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\frac{x}{8} = \frac{{11}}{4}\) bằng
- A. 44
- B. 88
- C. 56
- D. 22
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 133589
Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x
- A. x=2 hoặc x =-2
- B. x=-2
- C. x=8 hoặc x=-8
- D. x=2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 133590
Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x
- A. x=2 hoặc x =-2
- B. x=-2
- C. x=8 hoặc x=-8
- D. x=2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 133591
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A. \(\frac{7}{{12}}.\)
- B. \(\frac{9}{7}.\)
- C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D. \(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 133592
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A. \(\frac{7}{{12}}.\)
- B. \(\frac{9}{7}.\)
- C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D. \(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 133593
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A. \(\frac{7}{{12}}.\)
- B. \(\frac{9}{7}.\)
- C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D. \(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 133594
Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
- A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- B. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- C. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- D. \(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 133595
Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
- A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- B. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- C. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- D. \(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 133596
Tìm a, b, c thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\) và \(a - b + c = 12.\)
- A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- B. \(a = - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- C. \(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- D. \(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = - 15.\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 133597
Tìm a, b, c thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\) và \(a - b + c = 12.\)
- A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- B. \(a = - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- C. \(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- D. \(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = - 15.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 133598
Tìm a, b, c thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\) và \(a - b + c = 12.\)
- A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- B. \(a = - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- C. \(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- D. \(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = - 15.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 133599
Tìm a, b, c thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\) và \(a - b + c = 12.\)
- A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- B. \(a = - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- C. \(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- D. \(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = - 15.\)