OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề kiểm tra Chương 2 Đại số 8 năm 2019 Trường THCS Ngô Quyền

45 phút 13 câu 0 lượt thi

Câu hỏi (13 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 122696

    Điều kiện để cho biểu thức \(\frac{2}{{(x - 1)}}\) là một phân thức là:

    • A. x \( \ne \) 1
    • B. x = 1
    • C. x \( \ne \) 0
    • D. x = 0
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 122698

    Phân thức bằng với phân thức \(\frac{{1 - x}}{{y - x}}\) là:

    • A. \(\frac{{x - 1}}{{y - x}}\)
    • B. \(\frac{{1 - x}}{{x - y}}\)
    • C. \(\frac{{x - 1}}{{x - y}}\)
    • D. \(\frac{{y - x}}{{1 - x}}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 122700

    Phân thức đối của phân thức \(\frac{{3x}}{{x + y}}\) là:

    • A. \(\frac{{3x}}{{x - y}}\)
    • B. \(\frac{{x + y}}{{3x}}\)
    • C. \( - \frac{{3x}}{{x + y}}\)
    • D. \(\frac{{ - 3x}}{{x - y}}\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 122703

    Phân thức nghịch đảo của phân thức \( - \frac{{3{y^2}}}{{2x}}\) là:

    • A. \(\frac{{3{y^2}}}{{2x}}\)
    • B. \( - \frac{{2{x^2}}}{{3y}}\)
    • C. \(\frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
    • D. \( - \frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 122706

    Mẫu thức chung của 2 phân thức \(\frac{5}{{3x - 6}}\& \frac{6}{{{x^2} - 4}}\)

    • A. x2 – 4                    
    • B. 3( x -2 )                        
    • C. 3( x + 2 )               
    • D. 3( x + 2 )(x-2)                
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 122709

    Phân thức \(\frac{{3x - 6}}{{x - 2}}\)  được rút gọn là :

    • A. 6
    • B. 3
    • C. 3( x- 2 )
    • D. 3x
  • ADMICRO
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 122714

    Thực hiện phép tính: \(\frac{{5x + 10}}{{4x - 8}}.\frac{{4 - 2x}}{{x + 2}}\) ta được kết quả là:

    • A. \( - \frac{5}{4}\)
    • B. \(\frac{5}{4}\)
    • C. \( - \frac{5}{2}\)
    • D. \(\frac{5}{2}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 122716

    Rút gọn phân thức \(\frac{{32x - 8{x^2} + 2{x^3}}}{{{x^3} + 64}}\) ta được kết quả là:

    • A. \(\frac{{ - 2x}}{{x - 4}}\)
    • B. \(\frac{{2x}}{{x - 4}}\)
    • C. \(\frac{{ - 2x}}{{x + 4}}\)
    • D. \(\frac{{2x}}{{x + 4}}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 122719

    Cho đẳng thức: \(\frac{{...}}{{{x^2} - 64}} = \frac{x}{{x - 8}}\). Đa thức phải điền vào chỗ trống là:

    • A. x2 + 8
    • B. x2 – 8 
    • C. x2 + 8x
    • D. x2 – 8x 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 122722

    Biến đổi phân thức \(\frac{{4x + 3}}{{{x^2} - 5}}\) thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:

    • A. 3x3 + 15 
    • B. 3x3 – 15           
    • C. 3x3 + 15x
    • D. 3x3 – 15x 
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 122725

    Rút gọn phân thức:

    \(a)\frac{{6{x^2}{y^2}}}{{8x{y^5}}}\)

    \(b)\frac{{{x^2} - xy}}{{5xy - 5{y^2}}}\)

  • Câu 12: Mã câu hỏi: 122728

    Thực hiện các phép tính:

    a) \(\frac{y}{{3x}} + \frac{{2y}}{{3x}}\)

    b) \(\frac{{6{x^3}(2y + 1)}}{{5y}} \cdot \frac{{15}}{{2{x^3}(2y + 1)}}\)

  • Câu 13: Mã câu hỏi: 124138

    Cho biểu thức:

                                        \(A = \frac{4}{{3x - 6}} - \frac{x}{{\mathop x\nolimits^2  - 4}}\)        

    a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

    b) Tính A

    c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF