Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 172012
Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?
- A. Sụn bọc đầu xương
- B. Màng xương
- C. Mô xương cứng
- D. Mô xương xốp
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 172013
Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?
- A. Giúp xương phát triển to về bề ngang
- B. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
- C. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
- D. Giúp xương dài ra
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 172015
Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ?
- A. Khoang xương và màng xương
- B. Màng xương và sụn bọc đầu xương
- C. Mô xương xốp và khoang xương
- D. Mô xương cứng và mô xương xốp
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 172017
Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
- A. (1): màng xương; (2): ra ngoài
- B. (1): màng xương; (2): vào trong
- C. (1): mô xương cứng; (2): ra ngoài
- D. (1): mô xương xốp; (2): vào trong
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 172018
Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
- A. (1): màng xương; (2): ra ngoài
- B. (1): màng xương; (2): vào trong
- C. (1): mô xương cứng; (2): ra ngoài
- D. (1): mô xương xốp; (2): vào trong
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 172020
Ở người già, trong khoang xương có chứa gì?
- A. Mỡ
- B. Máu
- C. Tủy đỏ
- D. Nước mô
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 172021
Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
- A. 800 cơ
- B. 500 cơ
- C. 400 cơ
- D. 600 cơ
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 172023
Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi … là một tế bào cơ.
- A. Tơ cơ
- B. Sợi cơ
- C. Bó cơ
- D. Tiết cơ
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 172025
Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
- B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
- C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
- D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 172026
Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào?
- A. Hình trụ.
- B. Hình thoi.
- C. Hình đĩa.
- D. Hình cầu.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 172027
Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là gì?
- A. Phồng và xẹp.
- B. Kéo và đẩy.
- C. Co và dãn.
- D. Gấp và duỗi.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 172029
Trong tế bào cơ, tiết cơ là gì?
- A. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
- B. Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
- C. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
- D. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 172032
Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra loại lực gi?
- A. Phản lực.
- B. Lực kéo.
- C. Lực đẩy.
- D. Lực hút.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 172034
Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức nào?
- A. A = F.s
- B. A = s/F.
- C. A = F/s.
- D. A = F+s.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 172036
Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu?
- A. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng
- B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ
- C. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng
- D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 172038
Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?
- A. Axit acrylic
- B. Axit lactic
- C. Axit axêtic
- D. Axit malic
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 172041
Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì?
- A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
- B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
- C. Lao động vừa sức
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 172044
Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?
- A. Xếp song song và xen kẽ nhau
- B. Xếp nối tiếp nhau
- C. Xếp chồng gối lên nhau
- D. Xếp vuông góc với nhau
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 172047
Tơ cơ gồm có mấy loại?
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 172048
Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ như thế nào?
- A. Cùng co.
- B. Cùng duỗi
- C. Co duỗi ngẫu nhiên.
- D. Co duỗi đối kháng.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 172049
Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
- A. Viêm cơ.
- B. Mỏi cơ.
- C. Liệt cơ.
- D. Xơ cơ.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 172050
Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn?
- A. Khoang xương
- B. Mô xương xốp
- C. Mô xương cứng
- D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 172051
Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ra gì?
- A. Bạch cầu limphô.
- B. Đại thực bào.
- C. Tiểu cầu.
- D. Hồng cầu.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 172052
Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là gì?
- A. Phôtpho.
- B. Sắt
- C. Canxi.
- D. Magiê.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 172053
Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?
- A. Chất cốt giao
- B. Chất khoáng
- C. Nước
- D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 172055
Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp?
- A. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng
- B. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ
- C. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ
- D. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 172060
Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?
- A. Dưới hàm
- B. Vòm họng
- C. Hai bên mang tai
- D. Dưới lưỡi
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 172061
Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá chất nào?
- A. Axit nuclêic.
- B. Lipit.
- C. Prôtêin.
- D. Gluxit.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 172063
Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non?
-
A.
Gluxit
- B. Prôtêin
- C. Lipit
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 172064
Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu gi?
- A. Đóng môn vị.
- B. Mở tâm vị.
- C. Đóng tâm vị.
- D. Mở môn vị.