Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 119954
Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
- A. S = 1
- B. ∅
- C. S = R
- D. S = 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 119955
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. x(x + 3) = 0
- B. 2x2 + 3x – 2 = 0
- C. 2x - 1 = 0
- D. (x + 2018)2 = 0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 119956
Phương trình 3(x + 1) – 5(2x – 2) = 3 – 5x có tập nghiệm là:
- A. S = {2}
- B. S = {3}
- C. S = {4}
- D. S = {5}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 119957
Phương trình (2x – 3)(3x + 2) có tập nghiệm là:
- A. \(S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ - 2}}{3}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ 2}}{3}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\frac{-3}{2};\frac{{2}}{3}} \right\}\)
- D. S = {1}
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 119958
Chọn kết quả đúng.
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{5x + 3}}{{x + 2}} + \frac{{2x}}{{{x^2} - 4}} = \frac{{2x + 3}}{x}\) là:
- A. x ≠ 0; x ≠ 2
- B. x ≠ 2; x ≠ – 2
- C. x ≠ 0; x ≠ -2
- D. x ≠ 0; x ≠ ±2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 119959
Phương trình \(2 - \frac{{x + 1}}{{x - 2}} = \frac{{x - 3}}{x}\) có tập nghiệm là
- A. ∅
- B. S = R
- C. S = {3}
- D. S = {-1}
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 119960
Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?
- A. Vô nghiệm
- B. Luôn có 1 nghiệm duy nhất
- C. Có vô số nghiệm
- D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 119961
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?
- A. x = x + 1
- B. x + 2y = 2x
- C. 3a + 2b = 5
- D. xyz = x
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 119962
Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương?
- A. x = 2 và x( x - 2 ) = 0
- B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0
- C. 3x = 0 và 4x - 2 = 0
- D. x2 - 9 = 0 và 2x - 8 = 0
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 119963
Phương trình \( - \frac{1}{2}x = 5\) có nghiệm là ?
- A. x = -10
- B. x = 10
- C. x = 15
- D. x = -15
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 119964
Nghiệm của phương trình 3x - 2 = - 7 là?
- A. \(x = \frac{5}{3}\)
- B. \(x = \frac{-5}{3}\)
- C. x = 3
- D. x = -3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 119965
Nghiệm của phương trình \(\frac{y}{5} - 5 = - 5\) là?
- A. y = 5
- B. y = - 5
- C. y = 0
- D. y = -1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 119966
Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 2 là?
- A. m = 3
- B. m = 1
- C. m = -5
- D. m = 2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 119967
\(x = \frac{1}{3}\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
- A. 3x - 2 = 1
- B. 3x - 1 = 0
- C. 4x + 3 = -1
- D. 3x + 2 = -1
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 119968
Giá trị của m để cho phương trình sau nhận x = 2 làm nghiệm: 3x - 2m = x + 5 là:
- A. \(m = - \frac{1}{2}\)
- B. m = 1
- C. m = -5
- D. m = 2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 119969
Nghiệm của phương trình \(\frac{{5x - 3}}{6} - x + 1 = 1 - \frac{{x + 1}}{3}\) là?
- A. x = 0
- B. x = 1
- C. x = 2
- D. x = 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 119970
Nghiệm của phương trình - 8( 1,3 - 2x ) = 4( 5x + 1 ) là:
- A. x = 1,2
- B. x = -1,2
- C. \(x = - \frac{{18}}{5}\)
- D. \(x = \frac{{18}}{5}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 119971
Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{5x + 4}}{{10}} + \frac{{2x + 5}}{6} = \frac{{x - 7}}{{15}} - \frac{{x + 1}}{{30}}\) là?
- A. \(x = \frac{1}{3}\)
- B. \(x = \frac{-1}{3}\)
- C. \(x = \frac{13}{6}\)
- D. \(x = \frac{-13}{6}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 119972
Nghiệm của phương trình \(\frac{{3\left( {x + 2} \right) + 2}}{6} - 2 = \frac{{3x + 4}}{2} + \frac{{2x + 5}}{5}\) là:
- A. \(x = \frac{{ - 55}}{{21}}\)
- B. \(x = \frac{{55}}{{21}}\)
- C. x = -1
- D. \(x = \frac{{ - 31}}{{30}}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 119973
Nghiệm của phương trình \(\frac{{8x + 5}}{4} - \frac{{3x + 1}}{2} = \frac{{2x + 1}}{2} + \frac{{x + 4}}{4}\) là:
- A. x = 2
- B. x = -2
- C. x = -1
- D. x = 1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 119974
Nghiệm của phương trình \(\frac{{2\left( {x + 6} \right)}}{3} + \frac{{x + 13}}{2} - \frac{{5\left( {x - 1} \right)}}{6} = \frac{{x + 1}}{3} + 11\) là:
- A. Vô số nghiệm
- B. Vô nghiệm
- C. x = 0
- D. x = 1
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 119975
Nghiệm của phương trình \(\frac{{x - 3}}{{101}} + \frac{{x - 2}}{{102}} + \frac{{x - 1}}{{103}} = \frac{{x - 101}}{3} + \frac{{x - 102}}{2} + x - 103\) là:
- A. x = 101
- B. x = 102
- C. x = 103
- D. x = 104
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 119978
Nghiệm của phương trình ( x - 2 )( x + 1 ) = 0 là:
- A. x = 2
- B. x = 1
- C. x = -1
- D. x = 2 hoặc x = -1
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 119980
Nghiệm của phương trình 2x( x - 1 ) = x2 - 4x - 1 là:
- A. x = 1
- B. x = 0
- C. x = ± 1
- D. x = -1
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 119982
Tập nghiệm của phương trình x3 + (x + 1)3 = (2x + 1)3 là:
- A. S = { 0; - 1 }
- B. S = { 0 }
- C. S = { - 1/2; - 1 }
- D. S = { 0; - 1/2; - 1 }
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 119984
Giá trị của m để phương trình ( x + 3 )( x + 1 - m ) = 4 có nghiệm x = 1 là?
- A. m = 1
- B. m = 0
- C. m = ± 1
- D. m = -1
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 119985
Giá trị của m để phương trình x7 - x2 = x - m có nghiệm x = 0 là?
- A. m = 1
- B. m = 0
- C. m = ± 1
- D. m = -1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 119987
Nghiệm của phương trình x5 - x4 + 3x3 + 3x2 - x + 1 = 0 là:
- A. x = 1
- B. x = 1;x = 3
- C. x = ± 1
- D. x = 3
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 119988
Nghiệm của phương trình x4 + (x - 4)4 = 82 là:
- A. x = 1
- B. x = 1; x = 3
- C. x = 2
- D. x = -1
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 119991
Nghiệm của phương trình \(\frac{6}{{x - 4}} + \frac{{x + 3}}{{x - 7}} = \frac{{18}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x - 7} \right)}} - 1\) là:
- A. x = -1
- B. x = 1
- C. x = -1;x = 4
- D. x = 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 119994
Nghiệm của phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x - 1}} = \frac{{2x + 1}}{{2\left( {x - 3} \right)}}\) là:
- A. x = 1
- B. \(x = - \frac{5}{3}\)
- C. \(x = \pm \frac{5}{3}\)
- D. x = -1
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 119997
Giá trị của m để phương trình (2x - m)/(3x + 1) = 2 có nghiệm x = 1 là?
- A. m = -6
- B. m = 6
- C. m = 0
- D. m = -1
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 120000
Nghiệm của phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x - 2}} - \frac{{x + 1}}{{x - 4}} = \frac{{x + 1}}{{x - 3}} - \frac{{x + 1}}{{x - 5}}\) là:
- A. x = -1
- B. \(x = \frac{7}{2}\)
- C. x = -1; \(x = \frac{7}{2}\)
- D. x = 0
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 120002
Hai số chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là:
- A. 2; 4
- B. 4; 6
- C. 6; 8
- D. 8; 10
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 120004
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:
- A. 23,5cm
- B. 47cm
- C. 100cm
- D. 3cm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 120005
Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
- A. 0,5h
- B. 1h
- C. 2h
- D. 2,5h
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 120008
Một người đi từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20km/h phần đường còn lại đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của người đó khi đi từ A đến B là:
- A. 24 km/h
- B. 25 km/h
- C. 26 km/h
- D. 30 km/h
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 120009
Khiêm đi từ nhà đến trường Khiêm thấy cứ 10 phút lại gặp một xe buýt đi theo hướng ngược lại. Biết rằng cứ 15 phút lại có 1 xe buýt đi từ nhà Khiêm đến trường là cũng 15 phút lại có 1 xe buýt đi theo chiều ngược lại. Các xe chuyển động với cùng vận tốc. Hỏi cứ sau bao nhiêu phút thì có 1 xe cùng chiều vượt qua Khiêm.
- A. 10
- B. 20
- C. 30
- D. 40
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 120011
Hai lớp A và B của một trường trung học tổ chức cho học sinh tham gia một buổi meeting. Người ta xem xét số học sinh mà một học sinh lớp A nói chuyện với học sinh lớp B thì thấy rằng: Bạn Khiêm nói chuyện với 5 bạn, bạn Long nói chuyện với 6 bạn, bạn Tùng nói chuyện với 7 bạn,…và đến bạn Hải là nói chuyện với cả lớp B. Tính số học sinh lớp B biết 2 lớp có tổng cộng 80 học sinh.
- A. 24
- B. 42
- C. 50
- D. 48
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 120013
Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con là:
- A. 20
- B. 15
- C. 10
- D. 5