OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 22: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Chuyển hóa Na để hình thành xương
    • B. Chuyển hóa Ca để hình thành xương
    • C. Chuyển hóa K để hình thành xương
    • D. Oxi hóa để hình thành xương
    • A. Giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng
    • B. Mạnh hơn tạo nhiều năng lượng để chống rét
    • C. Giảm, sinh sản tăng
    • D. Tăng, sinh sản giảm
  •  
     
    • A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
    • B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
    • C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
    • D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
    • A. Sự phát triển của động vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái
    • B. Cơ thể động vật được hình thành do kết quả của quá trình phân hóa của hợp tử
    • C. Đặc điểm của quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật thay đổi tùy theo điều kiện sống của chúng
    • D. Sự sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật theo thời gian
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho sự phát triển
    • B. Tốc độ sinh trưởng diễn ra không đồng đều ở các giai đoạn phát triển khác nhau
    • C. Ba giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính là giai đoạn hợp tử, giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi
    • D. Sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể luôn liên quan mật thiết với nhau, đan xen lẫn nhau và luôn luôn liên quan đến môi trường sống
    • A. Không phải qua lột xác
    • B. Ấu trùng giống con trưởng thành
    • C. Con non khác con trưởng thành
    • D. Phải qua một lần lột xác
  • ADMICRO
    • A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ
    • B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
    • C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
    • D. Châu chấu, ếch, muỗi
    • A. Hooc môn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin
    • B. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron
    • C. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin
    • D. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin
    • A. Tuyến giáp
    • B. Buồng trứng
    • C. Tuyến yên
    • D. Tinh hoàn
    • A. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới
    • B. Yếu tố di truyền, các hooc môn
    • C. Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn
    • D. Các hooc môn, ánh sáng, nhiệt độ
NONE
OFF