OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh Diều Bài 17: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
    • B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
    • C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết,  tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
    • D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,  nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
    • A. Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt
    • B. Làm đứt đỉnh rễ giúp bộ rễ phát triển mạnh
    • C. Làm đất thoáng khí
    • D. Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ
  •  
     
    • A. Chồi nách
    • B.
    • C. Đỉnh thân
    • D. Rễ
    • A. Làm tăng số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân
    • B. Làm giảm số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân
    • C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân
    • D. Làm tăng số lần nguyên phân và chiều dài của tế bào, giảm chiều dài thân
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. AIA
    • B. Etilen
    • C. Cytokinin
    • D. GA
    • A. Abscisic acid
    • B. Auxin
    • C. Cytokinine
    • D. Gibberellin
  • ADMICRO
    • A. Abscisic acid
    • B. Auxin
    • C. Ethylene
    • D. Gibberellin
    • A. Chỉ có tương quan hình thành giữa một hormone kích thích và một hormone ức chế
    • B. Là trạng thái cân bằng giữa các hormone ở một tỉ lệ xác định, điều tiết sự xuất hiện, hướng và tốc độ sinh trưởng, phát triển của mỗi cơ quan
    • C. Tương quan giữa gibberellin với abscisic acid điều tiết trạng thái sinh lí của hạt, chồi
    • D. Tương quan giữa auxin với ethylene kiểm soát sự phát triển tầng rời ở cuống lá
    • A. IAA/ABA (Auxin/Abscisic acid)
    • B. IAA/Cytokinin
    • C. GA/ABA (Gibberellin/Abscisic acid)
    • D. IAA/Ethylene
    • A. Dinh dưỡng khoáng
    • B. Quan hệ cùng loài
    • C. Nhiệt độ
    • D. Ánh sáng
NONE
OFF