OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh Diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não
    • B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư
    • C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não
    • D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và trụ não
    • A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
    • B. Côn trùng, cá, lưỡng cư, chim, thú
    • C. Cá, lưỡng cư, bò sát, giun đất, thú
    • D. Cá, lưỡng cư, thân mềm, chim, thú
  •  
     
    • A. Phản xạ có điều kiện
    • B. Phản xạ không điều kiện
    • C. Phản xạ
    • D. Không theo nguyên tắc nào
    • A. Phản xạ có điều kiện càng tăng
    • B. Phản xạ không điều kiện càng tăng
    • C. Phản xạ càng tăng
    • D. Không liên quan đến phản xạ
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Tiến hóa theo dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống
    • B. Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
    • C. Tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường
    • D. Tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
    • A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững
    • B. Không di truyền được, mang tính cá thể
    • C. Có số lượng hạn chế
    • D. Thường do vỏ não điều khiển
  • ADMICRO
    • A. Cơ quan sinh sản
    • B. Ruột non
    • C. Bắp tay
    • D. Dạ dày
    • A. Là khả năng tiếp nhận và đáp ứng các kích thích của môi trường, giúp cơ thể tồn tại và phát triển
    • B. Các phản xạ không điều kiện giúp bảo vệ cơ thể
    • C. Các phản xạ có điều kiện giúp cơ thể thích nghi với môi trường
    • D. Phương án A và B đều đúng
    • A. (1), (2), (3) và (4)
    • B. (2), (3), (5) và (6)
    • C. (1), (2), (4) và (5)
    • D. (2), (3), (4) và (5)
    • A. Mắt, tai
    • B. Tai, da
    • C. Mũi, lưỡi
    • D. Mắt, da
NONE
OFF