OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh Diều Bài 10: Bài tiết và cân bằng nội môi

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Bể thận
    • B. Ống thận
    • C. Bàng quang
    • D. Niệu đạo
    • A. Quá trình hình thành nước tiểu gồm các giai đoạn là: lọc ở cầu thận, tái hấp thụ và tiết ở ống thận
    • B. Nước tiểu đầu được hình thành ở giai đoạn tiết ở ống thận
    • C. Các chất dinh dưỡng, chất cần thiết ở nước tiểu đầu được tái hấp thụ tại ống thận
    • D. Nơi diễn ra quá trình bài tiết một số chất thải như urea, NH3, K+ là ống thận
  •  
     
    • A. Nước tiểu được tạo thành trong quá trình máu chảy qua các nephron
    • B. Trung bình mỗi ngày có khoảng 17 – 18L nước tiểu đầu được tạo ra nhưng chỉ có 1 – 2L nước tiểu chính thức được hình thành
    • C. Thành phần của nước tiểu đầu tượng tự thành phần của máu, chứa các tế bào màu và protein huyết tương
    • D. Nước tiểu chính thức được chứa trong bóng đái và thải ra ngoài qua ống thận
    • A. Thận duy trì áp suất thẩm thấu của máu thông qua điều hòa hàm lượng nước và muối trong cơ thể
    • B. Áp suất thẩm thấu của máu tăng sẽ kích thích tiết hormone ADH
    • C. Hormone ADH kích thích tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp
    • D. Hormone ADH kích thích co động mạch tới tận, tăng lượng nước tiểu tạo thành và giảm lượng nước trong máu
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm
    • B. Áp suất thẩm thấu và huyết áp tăng
    • C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng
    • D. Áp suất thẩm thấu và huyết áp giảm
    • A. Thụ thể
    • B. Trung khu tiếp nhận kích thích
    • C. Cơ quan trả lời
    • D. Trung khi điều hòa (thần kinh, thể dịch)
  • ADMICRO
    • A. Tuyến tụy tăng tiết insulin
    • B. Gan phân giải glycogen thành glucose đưa vào máu
    • C. Tế bào cơ thể tăng nhận glucose
    • D. Gan tăng nhận và chuyển glucose thành dạng glycogen dự trữ
    • A. Do bệnh nhân này không thải được khí CO2, dẫn đến khí COtích tụ gây ngộ độc
    • B. Do không thải được các chất độc hại, gây rối loạn chức năng tế bào, hủy hoại tế bào, cơ quan
    • C. Do thận của họ bài tiết tất cả các chất trong máu, kể cả chất dinh dưỡng
    • D. Do máu của họ không chảy qua thận nữa, máu không được lọc và tích tụ chất độc hại
    • A. Cân bằng áp suất thẩm thấu
    • B. Cân bằng nội môi
    • C. Cân bằng độ pH
    • D. Cân bằng huyết áp
    • A. Bệnh thừa hormone insulin
    • B. Bệnh sỏi thận
    • C. Bệnh viêm đường tiết niệu
    • D. Bệnh đái tháo đường
NONE
OFF